Votrient

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pazopanib

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited 

Mã ATC:

L01XE11

INN (Tên quốc tế):

pazopanib

Nhóm trị liệu:

Środki przeciwnowotworowe

Khu trị liệu:

Rak, Komórka Nerek

Chỉ dẫn điều trị:

Nerki komórki carcinoma Вотриент (OKW)podaje się w dorosłych dla pierwszej linii leczenia rozpowszechnionego nerki komórek raka (ПКР) i dla pacjentów, którzy otrzymywali do цитокиновой terapii w późniejszych etapach choroby. Mięsak tkanek miękkich (STS)Вотриент jest wskazany do leczenia dorosłych pacjentów z selektywnym podtypów nowoczesnych mięsaków tkanek miękkich (CMT), które otrzymywali wcześniej chemioterapii w celu rozsiana choroba lub, które udało się w ciągu 12 miesięcy po (Neo)leczenie uzupełniające. Skuteczność i bezpieczeństwo tylko w niektórych CW histologicznych podtypów nowotworów.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 31

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2010-06-14

Tờ rơi thông tin

                                52
B. ULOTKA DLA PACJENTA
53
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA PACJENTA
VOTRIENT 200 MG TABLETKI POWLEKANE
VOTRIENT 400 MG TABLETKI POWLEKANE
pazopanib
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZASTOSOWANIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
Należy zwrócić się do lekarza lub farmaceuty w razie jakichkolwiek
wątpliwości.
-
Lek ten przepisano ściśle określonej osobie. Nie należy go
przekazywać innym. Lek może
zaszkodzić innej osobie, nawet jeśli objawy jej choroby są takie
same.
-
Jeśli wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym wszystkie
możliwe objawy
niepożądane niewymienione w ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi lub farmaceucie.
Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI:
1.
Co to jest lek Votrient i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem leku Votrient
3.
Jak stosować lek Votrient
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać lek Votrient
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST LEK VOTRIENT I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
Votrient należy do grupy leków zwanych
_inhibitorami kinazy białkowej_
. Działanie leku polega na
hamowaniu aktywności białek biorących udział w rozroście i
rozprzestrzenianiu się komórek raka.
Votrient jest stosowany w leczeniu:
-
raka nerki zaawansowanego lub z przerzutami do innych narządów.
-
określonych postaci mięsaka tkanek miękkich, który jest rodzajem
nowotworu atakującego
tkankę łączną ciała. Może wystąpić w mięśniach, naczyniach
krwionośnych, tkance tłuszczowej
lub innych tkankach, które wspierają, otaczają i chronią narządy
wewnętrzne.
54
2.
INFORMACJE WAŻNE PRZED ZASTOSOWANIEM LEKU VOTRIENT
KIEDY NIE STOSOWAĆ LEKU VOTRIENT
-
JEŚLI PACJENT MA UCZULENIE
na pazopanib lub którykolwiek z pozostałych składników tego leku
(wymienione w punkcie 6).
NALEŻY SKONSULTOWAĆ SIĘ Z LEKARZEM,
jeśli pacjent uważa, że powy
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Votrient 200 mg tabletki powlekane
Votrient 400 mg tabletki powlekane
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
Votrient 200 mg tabletki powlekane
Każda tabletka powlekana zawiera 200 mg pazopanibu (w postaci
chlorowodorku).
Votrient 400 mg tabletki powlekane
Każda tabletka powlekana zawiera 400 mg pazopanibu (w postaci
chlorowodorku).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Tabletka powlekana.
Votrient 200 mg tabletki powlekane
Różowa tabletka powlekana w kształcie kapsułki, z wytłoczonym na
jednej stronie napisem GS JT.
Votrient 400 mg tabletki powlekane
Biała tabletka powlekana w kształcie kapsułki, z wytłoczonym na
jednej stronie napisem GS UHL.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Rak nerkowokomórkowy (ang. renal cell carcinoma, RCC)
Produkt Votrient jest wskazany w leczeniu pierwszego rzutu dorosłych
pacjentów z zaawansowanym
rakiem nerkowokomórkowym (RCC) oraz w leczeniu pacjentów, u których
wcześniej stosowano
cytokiny z powodu zaawansowanego raka nerkowokomórkowego (RCC).
Mięsaki tkanek miękkich (ang. soft tissue sarcoma, STS)
Produkt Votrient jest wskazany w leczeniu dorosłych pacjentów z
określonymi podtypami
zaawansowanego mięsaka tkanek miękkich (STS), którzy wcześniej
otrzymali chemioterapię
w leczeniu choroby rozsianej lub u których nastąpiła progresja
choroby w ciągu 12 miesięcy
od leczenia neoadjuwantowego i (lub) adjuwantowego.
Skuteczność i bezpieczeństwo pazopanibu oceniano w poszczególnych
podtypach histologicznych
STS (patrz punkt 5.1).
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Leczenie produktem Votrient może być rozpoczynane wyłącznie przez
lekarza z doświadczeniem
w stosowaniu produktów leczniczych przeciwnowotworowych.
3
Dawkowanie
_Dorośli _
Zalecana dawka pazopanibu w leczeniu RCC lub STS wynosi 800 mg raz na
dobę.
_Modyfikacja dawki _
W zależności od indywidualnej tolerancji leczenia, w celu opanowania
działa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu