Vitamin B1 Viên nén

Quốc gia: Việt Nam

Ngôn ngữ: Tiếng Việt

Nguồn: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
08-07-2019

Thành phần hoạt chất:

Thiamin nitrat

Sẵn có từ:

Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.

INN (Tên quốc tế):

Thiamin nitrate

Liều dùng:

10mg

Dạng dược phẩm:

Viên nén

Các đơn vị trong gói:

lọ 100 viên, 1000 viên

Lớp học:

Thuốc không kê đơn

Sản xuất bởi:

Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.

Tóm tắt sản phẩm:

Tiêu Chuẩn: DĐVN 4; Tuổi Thọ: 24 tháng

Tờ rơi thông tin

                                Mu
Mẫu
nhẫn
thuốc
vitamin
B1
ca
Tuấn
vài
dba
Std
cen
ylse
tap
ei
ake
ca
TY
sắng
tụ
viên
ngày
T[
CỔ
PHẨN
\©
«\
HOÁ
DƯỢC
|„
Ô`
VIỆT
NAM
2
=
SOC
.
i
Ệ
a:
~
Phòng
bệnh:
uống
I
viênngày
#
Sine~e
nm
i
dàng
chabệnh
viện,
`
+
Người
lớn:
Ngày
uống
5-10
©
Ỷ
viên
chia
2
lần.
š
+
Trẻ
em:
Ngày
uống
I-Sviên
tùy
theo
tuôi.
TỜ
HƯỚNG
DAN
SU
DUNG
THUỐC
VIÊN
NÉN
VITAMIN
BI
HƯỚNG
DẪN
SỬ
DỤNG
THUỐC
1.
Tén
thuéc:
VIEN
NEN
VITAMIN
BI
2.
Công
thức:
cho
01
viên
Thiamine
nitrate
10
mg
Tỉnh
bột
ngô
90
mg
Bột
Talc
35mg
NA
Magnesi
stearat
1,4
mg
pee
Nước
tỉnh
khiết
Vừa
đủ
3.
Dạng
bào
chế
của
thuốc:
Viên
nén.
4.
Quy
cách
đóng
gói:
Lọ
nhựa
100
viên,
1000
viên,
có
nhãn
kèm
theo
tờ
hướng
dân
sử
dụng
thuốc.
Š.
Các
đặc
tính
dược
lý
5.1.
Cae
đặc
tính
dược
lực
học:
Dạng
Thiamine
có
hoạt
tính
sinh
lý,
là
coenzym
chuyển
hóa
carbohydrat
làm nhiệm
vụ
khử
carboxyl
của
các
alpha-cetoacid
như
pyruvat
và
alpha-cetoglutarat
và
trong
việc
sử
dụng
pentose
trong
chu
trình
hexose-
monophosphat.
:
Khi
thiếu
hụt
thiamine,
sự
oxy
hóa
các
alpha
-
cetoacid
bị
ảnh
hưởng,
làm
cho
nồng
độ
pyruvat
trong
máu
tăng
lên,
giúp
chẩn
đoán
tình
trạng
thiếu
thiamine.
3.2.
Các
đặc
tính
được
động
học:
Hấp
thu
qua
đường
tiêu
hóa
do
sự
vận
chuyển
tích
cực
phụ
thuộc
Na*.
Phân
bố
vào đa
số
các
mô
và
sữa.
Thải
trừ
qua
nước
tiểu.
6.
Chỉ
định,
điều
trị:
Điều
trị
bệnh
tê
phù
hoặc dau
dây
thần
kinh,
kém
ăn,
mệt
mỏi,
suy
nhược
cơ
thể.
7.
Liều
lượng,
cách
dùng:
-
Phòng
bệnh:
Ngày
uống
l
viên.
-Trịbệnh
:+
Người
lớn
:
Ngày
uống
5
-
10
vién
chia 2
lần.
-
+
Trẻ
em
:
Ngày
uống
I
-
5
viên
tùy
theo
tuổi.
§.
Chống
chỉ
định:
Mãn
cảm
với
các
thành
phần
của
thuốc.
9.
Cảnh
báo
và
than
trọng khi
sử
dụng:
Không
dùng

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này