देश: वियतनाम
भाषा: वियतनामी
स्रोत: BỘ Y TẾ (CỤC QUẢN LÝ DƯỢC)
Thiamin nitrat
Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.
Thiamin nitrate
10mg
Viên nén
lọ 100 viên, 1000 viên
Thuốc không kê đơn
Công ty cổ phần hoá dược Việt Nam.
Tiêu Chuẩn: DĐVN 4; Tuổi Thọ: 24 tháng
Mu Mẫu nhẫn thuốc vitamin B1 ca Tuấn vài dba Std cen ylse tap ei ake ca TY sắng tụ viên ngày T[ CỔ PHẨN \© «\ HOÁ DƯỢC |„ Ô` VIỆT NAM 2 = SOC . i Ệ a: ~ Phòng bệnh: uống I viênngày # Sine~e nm i dàng chabệnh viện, ` + Người lớn: Ngày uống 5-10 © Ỷ viên chia 2 lần. š + Trẻ em: Ngày uống I-Sviên tùy theo tuôi. TỜ HƯỚNG DAN SU DUNG THUỐC VIÊN NÉN VITAMIN BI HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG THUỐC 1. Tén thuéc: VIEN NEN VITAMIN BI 2. Công thức: cho 01 viên Thiamine nitrate 10 mg Tỉnh bột ngô 90 mg Bột Talc 35mg NA Magnesi stearat 1,4 mg pee Nước tỉnh khiết Vừa đủ 3. Dạng bào chế của thuốc: Viên nén. 4. Quy cách đóng gói: Lọ nhựa 100 viên, 1000 viên, có nhãn kèm theo tờ hướng dân sử dụng thuốc. Š. Các đặc tính dược lý 5.1. Cae đặc tính dược lực học: Dạng Thiamine có hoạt tính sinh lý, là coenzym chuyển hóa carbohydrat làm nhiệm vụ khử carboxyl của các alpha-cetoacid như pyruvat và alpha-cetoglutarat và trong việc sử dụng pentose trong chu trình hexose- monophosphat. : Khi thiếu hụt thiamine, sự oxy hóa các alpha - cetoacid bị ảnh hưởng, làm cho nồng độ pyruvat trong máu tăng lên, giúp chẩn đoán tình trạng thiếu thiamine. 3.2. Các đặc tính được động học: Hấp thu qua đường tiêu hóa do sự vận chuyển tích cực phụ thuộc Na*. Phân bố vào đa số các mô và sữa. Thải trừ qua nước tiểu. 6. Chỉ định, điều trị: Điều trị bệnh tê phù hoặc dau dây thần kinh, kém ăn, mệt mỏi, suy nhược cơ thể. 7. Liều lượng, cách dùng: - Phòng bệnh: Ngày uống l viên. -Trịbệnh :+ Người lớn : Ngày uống 5 - 10 vién chia 2 lần. - + Trẻ em : Ngày uống I - 5 viên tùy theo tuổi. §. Chống chỉ định: Mãn cảm với các thành phần của thuốc. 9. Cảnh báo và than trọng khi sử dụng: Không dùng पूरा दस्तावेज़ पढ़ें