Visudyne

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

verteporfina

Sẵn có từ:

CHEPLAPHARM Arzneimittel GmbH

Mã ATC:

S01LA01

INN (Tên quốc tế):

verteporfin

Nhóm trị liệu:

Oftalmológicos

Khu trị liệu:

Myopia, Degenerative; Macular Degeneration

Chỉ dẫn điều trị:

Visudyne está indicado para el tratamiento de:adultos con exudativa (húmedo) relacionada con la edad degeneración macular (AMD) con predominantemente clásica subfoveales la neovascularización coroidea (NVC) o;adultos con subfoveales la neovascularización coroidea secundaria a miopía patológica.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 35

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2000-07-27

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PROSPECTO
25
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
VISUDYNE 15 MG POLVO PARA SOLUCIÓN PARA PERFUSIÓN
verteporfina
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE QUE LE ADMINISTREN ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico, farmacéutico o
enfermero.
-
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas aunque
tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede perjudicarles.
-
Si experimenta efectos adversos, consulte a su médico, farmacéutico
o enfermero, incluso si se trata
de efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Visudyne y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de que le sea administrado Visudyne
3.
Cómo usar Visudyne
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Visudyne
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES VISUDYNE Y PARA QUÉ SE UTILIZA
QUÉ ES VISUDYNE
Visudyne contiene el principio activo verteporfina, que se activa por
la luz de un láser en un tratamiento
denominado terapia fotodinámica. Cuando le administran una perfusión
de Visudyne, éste se distribuye
por su cuerpo a través de los vasos sanguíneos, incluyendo los vasos
sanguíneos de la parte posterior del
ojo. Cuando la luz del láser recae sobre el ojo, Visudyne es
activado.
PARA QUÉ SE UTILIZA VISUDYNE
Visudyne se utiliza para tratar la forma húmeda de degeneración
macular asociada a la edad y la miopía
patológica.
Estas enfermedades producen una pérdida de visión. La pérdida de
visión está causada por nuevos vasos
sanguíneos (neovascularización coroidea) que dañan la retina (la
membrana sensible a la luz que recubre
la parte posterior del ojo). Existen dos tipos de neovascularización
coroidea: clásica y oculta.
Visudyne se utiliza para el tratamiento de la neovascularización
coroidea predominantemente clásica en
adultos con degeneración
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Visudyne 15 mg polvo para solución para perfusión
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada vial contiene 15 mg de verteporfina.
Tras la reconstitución, 1 ml contiene 2 mg de verteporfina. 7,5 ml de
solución reconstituida contiene
15 mg de verteporfina.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo para solución para perfusión
Polvo de color entre verde oscuro y negro.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Visudyne está indicado para el tratamiento de
-
adultos con degeneración macular asociada a la edad (DMAE) exudativa
(húmeda) con
neovascularización coroidea (NVC) subfoveal predominantemente
clásica o
-
adultos con neovascularización coroidea subfoveal secundaria a
miopía patológica.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
Visudyne debe ser administrado solamente por oftalmólogos que tengan
experiencia en el tratamiento de
pacientes con degeneración macular asociada a la edad o con miopía
patológica.
Posología
_ _
_Adultos, incluyendo pacientes de edad avanzada (_
_≥_
_65 años) _
La terapia fotodinámica (TFD) con Visudyne se realiza en dos fases:
La primera consiste en una perfusión intravenosa de Visudyne durante
10 minutos a una dosis de 6 mg/m
2
de superficie corporal, diluido en 30 ml de solución para perfusión
(ver sección 6.6).
La segunda es la activación lumínica de Visudyne 15 minutos después
del comienzo de la perfusión (ver
“Forma de administración”).
Se debe reevaluar a los pacientes cada 3 meses. En caso de recurrencia
de la exudación en la lesión de
neovascularización coroidea (NVC), la terapia con Visudyne puede
administrarse hasta 4 veces por año.
3
_Tratamiento del segundo ojo con Visudyne _
No existen datos clínicos que sustenten el tratamiento concomitante
del segundo ojo. No obstante, si dicho
tratamiento se considera necesario, se debe aplicar la luz en el
segundo ojo inmediatamente 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-12-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-12-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-09-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-09-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 24-02-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu