Viracept

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

nelfinavir

Sẵn có từ:

Roche Registration Ltd.

Mã ATC:

J05AE04

INN (Tên quốc tế):

nelfinavir

Nhóm trị liệu:

Antivirales para uso sistémico

Khu trị liệu:

Infecciones por VIH

Chỉ dẫn điều trị:

Viracept está indicado en el tratamiento combinado antirretroviral de adultos infectados por el virus de la inmunodeficiencia humana (VIH-1), adolescentes y niños de tres años o más. En la proteasa inhibidor (PI)-experiencia de los pacientes, la elección de nelfinavir debe estar basada en pruebas de resistencia viral y el tratamiento de la historia.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

1998-01-22

Tờ rơi thông tin

                                B. PROSPECTO
61
Medicamento con autorización anulada
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
VIRACEPT 50 MG/G POLVO ORAL
Nelfinavir
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR EL
MEDICAMENTO.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
_ _
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
_ _
-
Este medicamento se le ha recetado a usted y no debe dárselo a otras
personas, aunque tengan los
mis
mos síntomas, ya que puede perjudicarles.
-
Si considera que alguno de los efectos adversos que sufre es grave
o si aprecia cualquier efecto
adverso no mencionado en este prospecto, informe a su médico o
farmacéutico.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
:
1.
Qué es Viracept y para qué se utiliza
2.
Antes de tomar Viracept
_ _
3.
Cómo tomar Viracept
_ _
4.
Posibles efectos adversos
_ _
5.
Conservación de Viracept
_ _
6.
Información adicional
_ _
1.
QUÉ ES VIRACEPT Y PARA QUÉ SE UTILIZA
QUÉ ES VIRACEPT
Viracept contiene un medicamento llamado nelfinavir, el cual es un
“inhibidor de
la proteasa” que
pertenece a un grupo de medicamentos llamados “antirretrovirales”.
PARA QUÉ SE UTILIZA VIRACEPT
Viracept se utiliza con otros medicamentos “antirretrovirales”
para:
•
Actuar contra el Virus de la Inmunodeficiencia Humana (VIH). Ayuda a
reducir el número de
partículas de VIH en la sangre.
•
Aumentar el número de algunas células en sangre que ayudan a luchar
contra la infección. Estas
células se llaman glóbulos
blancos CD4 y su número se reduce especialmente si tiene infección
por VIH, lo que puede dar lugar a un mayor riesgo de presentar muchos
tipos de infecciones.
Viracept no cura la infección por VIH. Puede continuar cogiendo
infecciones u otras enfermedades
debido al VIH. El tratamiento con Viracept no impide que transmita el
VIH a otras personas a través
del contacto con sangre o del contacto sexual. Por lo tanto, debe
continuar tomando las medidas
adecuadas para evitar transmitir el virus a otras personas mientras
esté tomando Viracept.
2.
ANTES
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
1
Medicamento con autorización anulada
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
VIRACEPT 50 mg/g polvo oral.
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
El frasco contiene 144 g de polvo oral. Cada gramo de polvo oral
contiene mesilat
o de nelfinavir
equivalente a 50 mg de nelfinavir.
Excipientes:
-
Contiene palmitato de sacarosa: 10,0 mg por gramo de polvo oral. Los
10,0 mg de palmitato de
sacarosa, que es un éster, tras su hidrólisis completa equivalen
teóricamente a un máximo de
5,9 mg de sacarosa.
-
Contiene aspartamo (E951): 20,0 mg de aspartamo por gramo de polvo
oral.
-
Contiene potasio: 50,0 mg de fosfato potásico dibásico equivalente
s a 22,5 mg de potasio por
gramo de polvo oral.
Ver sección 4.4.
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo oral.
Polvo amorfo de color blanco a hueso.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
VIRACEPT está indicado para la terapia antirretroviral co
mbinada de pacientes adultos, adolescentes
y niños de 3 años o mayores, infectados por el virus de la
inmunodeficiencia humana (VIH-1).
En pacientes tratados previamente con inhibidores de la proteasa
(IPs), la elección de nelfinavir deberá
basarse en estudios de resistencia viral individualizados y en su
historia de tratamiento.
Ver sección 5.1.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
La terapia con Viracept debe iniciarla un médico con experiencia e
n el tratamiento de la infección por
VIH.
VIRACEPT se administra por vía oral y siempre debe ingerirse con
comida (ver sección 5.2).
_Pacientes mayores de 13 años_
: Se recomienda VIRACEPT 250 mg comprimidos para adultos y niños
mayores (ver la Ficha Técnica o Resumen de las Características del
Producto de VIRACEPT 250 mg
comprimidos). La posología recomendada de VIRACEPT 50 mg/g polvo oral
es de
1250 MG DOS
VECES AL DÍA (BID) O
750 MG TRES VECES AL DÍA (TID)
, para pacientes que no pueden tomar
comprimidos. Todos los pacientes mayores de 13
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-06-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-06-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-06-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-06-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu