Victrelis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
31-07-2018

Thành phần hoạt chất:

Boceprevir

Sẵn có từ:

Merck Sharp Dohme Ltd

Mã ATC:

J05AE

INN (Tên quốc tế):

boceprevir

Nhóm trị liệu:

Antivirale midler til systemisk bruk

Khu trị liệu:

Hepatitt C, kronisk

Chỉ dẫn điều trị:

Victrelis er indisert for behandling av kronisk hepatitt-C (CHC) genotype-1 smitte, i kombinasjon med peginterferon alfa og ribavirin hos voksne pasienter med kompensert leversykdom som tidligere ubehandlet eller som har mislyktes tidligere terapi.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Tilbaketrukket

Ngày ủy quyền:

2011-07-18

Tờ rơi thông tin

                                46
B. PAKNINGSVEDLEGG
Utgått markedsføringstillatelse
47
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
VICTRELIS 200 MG HARDE KAPSLER
boceprevir
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller apotek.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Victrelis er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Victrelis
3.
Hvordan du bruker Victrelis
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Victrelis
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA VICTRELIS ER OG HVA DET BRUKES MOT
HVA ER VICTRELIS
Victrelis inneholder den aktive substansen boceprevir som hjelper til
med å bekjempe hepatitt C-
infeksjon ved å stoppe virusformeringen. Victrelis må alltid brukes
sammen med to andre legemidler.
Disse kalles peginterferon alfa og ribavirin. Victrelis må ikke
brukes alene.
HVA BRUKES VICTRELIS MOT
Victrelis i kombinasjon med peginterferon alfa og ribavirin brukes mot
infeksjon med kronisk
hepatitt C-virus (også kalt HCV-infeksjon) hos voksne.
Victrelis kan brukes av voksne som tidligere ikke har fått behandling
mot HCV-infeksjon eller som
tidligere har brukt legemidler som kalles ”interferoner” og
”pegylerte interferoner”.
HVORDAN VIRKER VICTRELIS
Victrelis hemmer den direkte kopieringen av viruset og bidrar på
denne måten til å redusere mengden
hepatitt C-virus i kroppen din.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER VICTRELIS
BRUK IKKE VICTRELIS I KOMBINASJON MED PEGINTERFERON ALFA OG RIBAVIRIN
DERSOM DU:

er ALLERGISK overfor boceprevir eller noen av de andre
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
Utgått markedsføringstillatelse
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Victrelis 200 mg harde kapsler
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver harde kapsel inneholder 200 mg boceprevir.
Hjelpestoff med kjent effekt
Hver harde kapsel inneholder 56 mg laktosemonohydrat.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Kapsel, hard.
Hver kapsel har en gulbrun, ugjennomsiktig topp med en ”MSD”-logo
trykt med rødt blekk og en off-
white, ugjennomsiktig bunn med koden ”314” trykt med rødt blekk.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Victrelis er indisert for behandling av kronisk hepatitt C (CHC)
genotype 1-infeksjon, i kombinasjon
med peginterferon alfa og ribavirin hos voksne pasienter med
kompensert leversykdom, som ikke
tidligere er behandlet eller som ikke har respondert på tidligere
behandling (se pkt. 4.4 og 5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Behandling med Victrelis bør initieres og overvåkes av lege med
erfaring innen behandling av kronisk
hepatitt C.
Dosering
Victrelis må administreres i kombinasjon med peginterferon alfa og
ribavirin. Preparatomtalene for
peginterferon alfa og ribavirin (PR) må konsulteres før
behandlingsstart med Victrelis.
Anbefalte dose Victrelis er 800 mg administrert oralt tre ganger
daglig (TID) sammen med mat (et
fullt eller lett måltid). Maksimal daglig dose Victrelis er 2400 mg.
Administrasjon uten mat kan føre
til netto effektreduksjon på grunn av sub-optimal eksponering.
_Pasienter uten cirrhose som ikke tidligere er behandlet eller som
ikke har respondert på tidligere _
_behandling_
Følgende doseringsanbefalinger avviker fra doseringen som er
undersøkt i fase 3-studier for enkelte
undergrupper (se pkt. 5.1).
Utgått markedsføringstillatelse
3
Tabell 1
Varighet av behandling i henhold til retningslinjene ”Response
Guided Therapy” (RGT) hos pasienter
uten cirrhose som ikke tidligere er behandlet eller som ikke har
respondert på tidligere behandling med
interferon og ribavirin
VURDERING*
(HCV-RNA-RESU
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu