VeraSeal

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fibrinogène humain, thrombine humaine

Sẵn có từ:

Instituto Grifols, S.A.

Mã ATC:

B02BC

INN (Tên quốc tế):

human fibrinogen, human thrombin

Nhóm trị liệu:

Antihémorragiques

Khu trị liệu:

Hémostase chirurgicale

Chỉ dẫn điều trị:

Un traitement de soutien dans les adultes, où les techniques chirurgicales standard sont insuffisants:pour l'amélioration de la haemostasisas support de suture en chirurgie vasculaire.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2017-11-10

Tờ rơi thông tin

                                29
B. NOTICE
30
NOTICE : INFORMATION DE L
’
UTILISATEUR
VERASEAL SOLUTIONS POUR COLLE
fibrinogène humain/thrombine humaine
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D
’
UTILISER CE MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin. Ceci s’applique
aussi à tout effet indésirable qui ne serait pas mentionné dans
cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que VeraSeal et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d’être traité(e)
par VeraSeal
3.
Comment VeraSeal est-il utilisé
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment VeraSeal est-il conservé
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU
’
EST-CE QUE VERASEAL ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
VeraSeal contient du fibrinogène humain et de la thrombine humaine,
deux protéines extraites du sang
qui forment un caillot lorsqu’elles sont mélangées.
VeraSeal est utilisé comme colle pendant les interventions
chirurgicales chez les patients adultes. Il est
appliqué à la surface du tissu qui saigne pour réduire les
saignements pendant et après l’intervention
lorsque les techniques chirurgicales classiques ne sont pas
suffisantes.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT D
’
ÊTRE TRAITÉ(E) PAR VERASEAL
_ _
VOTRE CHIRURGIEN NE DOIT PAS VOUS TRAITER PAR VERASEAL
-
si vous êtes allergique au fibrinogène humain ou à la thrombine
humaine ou à l’un des autres
composants contenus dans ce médicament (mentionnés dans la rubrique
6).
VeraSeal ne doit pas être appliqué à l’intérieur des vaisseaux
sanguins.
VeraSeal ne doit pas être utilisé pour traiter les saignements
artériels abondants ou rapides.
AVERTISSEMENTS ET PRÉCAUTIONS
Des réactions allergiques sont possibles. Les signes de ces
r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
VeraSeal solutions pour colle
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Composant 1 :
Fibrinogène humain
80 mg/mL
Composant 2 :
Thrombine humaine
500 UI/mL
Produits à partir de plasma de donneurs humains.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solutions pour colle.
Solutions congelées. Après décongélation, les solutions sont
limpides ou légèrement opalescentes et
incolores ou jaune clair.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Traitement adjuvant chez les adultes lorsque les techniques
chirurgicales classiques sont insuffisantes :
- pour l’amélioration de l’hémostase ;
- pour le renforcement de suture : en chirurgie vasculaire.
4.2
POSOLOGIE ET MODE D
’
ADMINISTRATION
L’utilisation de VeraSeal est restreinte aux chirurgiens
expérimentés ayant été formés à l’utilisation de
ce médicament.
Posologie
Le volume de VeraSeal à appliquer et la fréquence d’application
doivent toujours être adaptés aux
besoins cliniques sous-jacents du patient.
La dose à appliquer dépend de différents facteurs (sans s’y
limiter), à savoir : le type d’intervention
chirurgicale, l’étendue de la surface à traiter et le mode
d’application prévu, ainsi que le nombre
d’applications.
L’utilisation du produit doit être adaptée au cas par cas par le
médecin traitant. Dans les essais
cliniques, les doses individuelles varient généralement entre 0,3 et
12 mL. Pour d’autres interventions,
des volumes plus élevés peuvent être nécessaires.
3
Le volume initial de produit à appliquer sur un site anatomique
donné ou une surface cible doit être
suffisant pour couvrir entièrement le site d’application prévu.
L’application peut être répétée si
nécessaire.
_Population pédiatrique _
La sécurité et l’efficacité de VeraSeal chez les enfants âgés
de 0 à 18 ans n’ont pas encore été établies.
Les données actuellement disponible
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 17-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-02-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-01-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-01-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-01-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-02-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu