Vedrop

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
22-08-2019

Thành phần hoạt chất:

tocofersolan

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

A11HA08

INN (Tên quốc tế):

tocofersolan

Nhóm trị liệu:

Vítamín

Khu trị liệu:

Cholestasis; Vitamin E Deficiency

Chỉ dẫn điều trị:

Vedrop er ætlað í d-E skort vegna meltingu vanfrásog í börn sjúklingar sem þjáist af meðfæddri langvarandi gallteppu eða arfgenga langvarandi gallteppu, frá fæðingu (í tíma börn) til 16 eða 18 ára aldri, eftir á svæðinu.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2009-07-23

Tờ rơi thông tin

                                17
B. FYLGISEÐILL
18
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
VEDROP 50 MG/ML MIXTÚRA, LAUSN
Tókófersólan
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og örugglega til
skila. Allir geta hjálpað til við þetta með því að tilkynna
aukaverkanir sem koma fram. Aftast í kafla 4 eru
upplýsingar um hvernig tilkynna á aukaverkanir.
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ TAKA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum um lyfið.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið þeim
skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir sem
ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
:
1.
Upplýsingar um Vedrop og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Vedrop
3.
Hvernig nota á Vedrop
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Vedrop
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM VEDROP OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Vedrop inniheldur E-vítamín (í formi tókófersólans). Það er
notað til að meðhöndla E-vítamínskort vegna
vanfrásogs í meltingarvegi (þar sem næringarefni úr fæðunni
frásogast ekki auðveldlega við meltingu) hjá
börnum frá fæðingu (fullburða börnum) og unglingum að 18 ára
aldri sem þjást af langvinnri gallteppu
(arfgengur eða meðfæddur sjúkdómur sem lýsir sér þannig að
gall streymir ekki úr lifur í þarma).
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA VEDROP
EKKI MÁ NOTA VEDROP
- ef um er að ræða ofnæmi fyrir E-vítamíni
(d-alfa-tókóferóli) eða einhverju öðru innihaldsefni lyfsins
(talin
upp í kafla 6).
- Vedrop má ekki nota hjá nýfæddum 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og örugglega til
skila. Heilbrigðisstarfsmenn eru hvattir til að tilkynna allar
aukaverkanir sem grunur er um að tengist lyfinu.
Í kafla 4.8 eru upplýsingar um hvernig tilkynna á aukaverkanir.
1.
HEITI LYFS
Vedrop 50 mg/ml mixtúra, lausn.
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver ml inniheldur 50 mg af d-alfa-tókóferóli, í formi
tókófersólans, sem jafngildir 74,5 a.e. af tókóferóli.
Hjálparefni:
Hver ml inniheldur 6 mg natríum metýl parahýdroxýbensóat (E219),
4 mg natríum ethýl parahýdroxýbensóat
(E215) og 0,18 mmól (4,1 mg) af natríum.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Mixtúra, lausn.
Örlítið seigfljótandi, fölgul mixtúra.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Vedrop er ætlað við E vítamínskorti af völdum vanfrásogs í
meltingarvegi hjá börnum með meðfædda
langvarandi gallteppu eða arfgenga langvarandi gallteppu frá
fæðingu (fullburða barns) að 18 ára aldri.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Einungis læknir sem hefur reynslu af umsjón sjúklinga sem þjást
af meðfæddri langvinnri gallteppu eða
arfgengri langvinnri gallteppu skal hefja eða hafa eftirlit með
slíkri meðferð.
Aðgengi E vítamíns úr Vedrop er ólíkt því sem við á um
önnur lyf. Ávísa skal skammtinum í mg af d-alfa-
tókóferóli í formi tókófersólans. Hafa skal mánaðarlegt
eftirlit með E vítamín magni í plasma, í það minnsta
á fyrstu mánuðum meðferðar og síðan með reglulegu millibili,
og aðlaga skammtinn samkvæmt því ef á þarf
að halda.
Skammtar
Ráðlagður heildardagsskammtur hjá börnum sem þjást af
meðfæddri langvinnri gallteppu eða arfgengri
langvinnri gallteppu er 0,34 ml/kg/dag (17 mg/kg af
d-alfa-tókóferól í formi tókófersólans). Lyfinu skal
ávísað í ml.
Aðlaga skal skammtinn samkvæmt E vítamín magni í plasma.
Til að reikna út þann skammt sem á að gefa 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-08-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-08-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu