Tysabri

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Natalizumab

Sẵn có từ:

Biogen Netherlands B.V.

Mã ATC:

L04AA23

INN (Tên quốc tế):

natalizumab

Nhóm trị liệu:

Selektive Immunsuppressiva

Khu trị liệu:

Multiple Sklerose

Chỉ dẫn điều trị:

Tysabri is indicated as single disease modifying therapy in adults with highly active relapsing remitting multiple sclerosis for the following patient groups: , Patients with highly active disease activity despite a full and adequate course of treatment with at least one disease modifying therapy (DMT) (for exceptions and information about washout periods see sections 4. 4 und 5. 1), , or, Patients with rapidly evolving severe relapsing remitting multiple sclerosis defined by 2 or more disabling relapses in one year, and with 1 or more Gadolinium enhancing lesions on brain MRI or a significant increase in T2 lesion load as compared to a previous recent MRI.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 41

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2006-06-27

Tờ rơi thông tin

                                64
B. PACKUNGSBEILAGE
65
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
TYSABRI 300 MG KONZENTRAT ZUR HERSTELLUNG EINER INFUSIONSLÖSUNG
Natalizumab
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
Neben dieser Packungsbeilage erhalten Sie auch einen Patientenpass.
Dieser enthält wichtige
Informationen für Ihre Sicherheit, die Sie vor und während der
Behandlung mit Tysabri wissen
müssen.
-
Heben Sie die Packungsbeilage und den Patientenpass auf. Vielleicht
möchten Sie diese später
nochmals lesen. Führen Sie die Packungsbeilage und den Patientenpass
während der
Behandlung und bis 6 Monate nach der letzten Dosis dieses
Arzneimittels mit sich, da
Nebenwirkungen auch nach Ende der Behandlung mit TYSABRI auftreten
können.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt. Dies
gilt auch für
Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage angegeben sind.
Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
:
1.
Was ist Tysabri und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Tysabri beachten?
3.
Wie ist Tysabri anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Tysabri aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST TYSABRI UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Tysabri ist ein Arzneimittel zur Behandlung der Multiplen Sklerose
(MS). Es enthält den Wirkstoff
Natalizumab. Dieser wird als
_monoklonaler Antikörper_
bezeichnet.
Die MS ruft eine Entzündung im Gehirn hervor, durch die die
Nervenzellen geschädigt werden. Diese
Entzündung tritt auf, wenn weiße Blutkörperchen in das Gehirn und
das Rückenmark eindringen.
Dieses Arzneimittel hindert die weißen Blutkörperchen daran in das
Gehirn einzudringen und
vermindert auf diese Weise die durch die MS hervorgerufene
Nervenschädigung.
SYMPTOME DER MULTIPLEN SKLEROSE
Die Symptome der MS sind von Patient zu Patien
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Tysabri 300 mg Konzentrat zur Herstellung einer Infusionslösung
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Ein Milliliter Konzentrat enthält 20 mg Natalizumab.
Nach der Verdünnung (siehe Abschnitt 6.6) enthält die
Infusionslösung etwa 2,6 mg pro Milliliter
Natalizumab.
Natalizumab ist ein rekombinanter humanisierter
Anti-α4-Integrin-Antikörper, hergestellt in einer
murinen Zelllinie mittels rekombinanter DNA-Technologie.
Sonstiger Bestandteil mit bekannter Wirkung
Jede Durchstechflasche enthält 2,3 mmol (oder 52 mg) Natrium (siehe
Abschnitt 4.4. für weitere
Informationen).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Konzentrat zur Herstellung einer Infusionslösung.
Farblose, klare bis leicht trübe Lösung.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Tysabri wird angewendet für die krankheitsmodifizierende Monotherapie
bei Erwachsenen mit
hochaktiver, schubförmig remittierend verlaufender Multipler Sklerose
(RRMS) bei folgenden
Patientengruppen:
•
Patienten mit hochaktiver Erkrankung trotz Behandlung mit einem
vollständigen und
angemessenen Zyklus mit mindestens einer krankheitsmodifizierenden
Therapie (DMT)
(Ausnahmen und Informationen zu Auswaschphasen siehe Abschnitte 4.4
und 5.1).
oder
•
Patienten mit rasch fortschreitender RRMS, definiert durch 2 oder mehr
Schübe mit
Behinderungsprogression in einem Jahr, und mit 1 oder mehr
Gadolinium-anreichernden
Läsionen in der Magnetresonanztomographie (MRT) des Gehirns oder mit
einer signifikanten
Erhöhung der T2-Läsionen im Vergleich zu einer kürzlich
durchgeführten MRT.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Die Einleitung und kontinuierliche Überwachung der Therapie muss
durch einen in der
Diagnosestellung und Behandlung von neurologischen Erkrankungen
erfahrenen Spezialisten
(Facharzt) in Zentren mit raschem Zugang zu einem MRT erfolgen.
Patienten, die mit diesem Arzneimittel behandelt werden, muss e
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-05-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-05-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu