Tygacil

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
11-10-2022

Thành phần hoạt chất:

Tigecycline

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

J01AA12

INN (Tên quốc tế):

tigecycline

Nhóm trị liệu:

Antibakterielle midler for systemisk bruk,

Khu trị liệu:

Bacterial Infections; Skin Diseases, Bacterial; Soft Tissue Infections

Chỉ dẫn điều trị:

Tygacil is indicated in adults and in children from the age of eight years for the treatment of the following infections: , Complicated skin and soft tissue infections (cSSTI), excluding diabetic foot infections, Complicated intra-abdominal infections (cIAI) , Tygacil should be used only in situations where other alternative antibiotics are not suitable. Det bør vurderes å offisielle retningslinjer for riktig bruk av antibakterielle midler. riktig bruk av antibakterielle midler.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2006-04-24

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PAKNINGSVEDLEGG
25
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
TYGACIL 50 MG PULVER TIL INFUSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
tigecyklin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG ELLER BARNET DITT.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller sykepleier hvis du har flere spørsmål eller trenger
mer informasjon.
-
Kontakt lege eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige bivirkninger
som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Tygacil er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du får Tygacil
3.
Hvordan Tygacil gis
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Tygacil
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA TYGACIL ER OG HVA DET BRUKES MOT
Tygacil er et antibiotikum i gruppen glycylcykliner som virker ved å
stoppe veksten av bakterier som
forårsaker infeksjoner.
Legen din har forskrevet Tygacil fordi du eller barnet ditt som er
minst 8 år gammelt, har en av
følgende alvorlige infeksjoner:

komplisert infeksjon i huden eller i bløtvev (bindevevslagene under
huden), unntatt infiserte
diabetiske fotsår

komplisert infeksjon i magen.
Tygacil brukes bare når legen din mener at andre antibiotika ikke er
passende.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU FÅR TYGACIL
BRUK IKKE TYGACIL

dersom du er allergisk overfor tigecyklin eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette
legemidlet (listet opp i avsnitt 6). Dersom du er allergisk mot
tetracyklin-antibiotika (f.eks.
minocyklin, doksycyklin, osv.) kan du også være allergisk mot
tigecyklin.
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
SNAKK MED LEGE ELLER SYKEPLEIER FØR DU FÅR TYGACIL:

hvis du har dårlig eller langsom sårtilheling.

hvis du plages med diaré før du starter med Tygacil. Om du får
diaré under eller etter
behandlingen med Tygacil, si ifra til legen din. Ta ikke noen medisin
mot diaré før d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Tygacil 50 mg pulver til infusjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hvert 5 ml Tygacil hetteglass inneholder 50 mg tigecyklin. Etter
rekonstituering inneholder 1 ml
10 mg tigecyklin.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Pulver til infusjonsvæske, oppløsning (pulver til infusjon)
Oransje kake eller pulver.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Tygacil er indisert til behandling av følgende infeksjoner hos voksne
og barn over åtte år (se pkt. 4.4
og 5.1):

Kompliserte hud- og -bløtdelsinfeksjoner (cSSTI), unntatt infiserte
diabetiske fotsår (se pkt.
4.4);

Kompliserte intra-abdominale infeksjoner (cIAI).
Tygacil bør bare brukes i situasjoner hvor andre alternative
antibiotika ikke er egnet (se pkt. 4.4, 4.8
og 5.1).
Det bør tas hensyn til offentlige retningslinjer for bruk av
antibakterielle midler.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
_Voksne_
Anbefalt dosering er en startdose på 100 mg etterfulgt av 50 mg hver
12. time i 5 til
14 dager.
_Barn og ungdom (8 til 17 år)_
Barn i alderen 8 til < 12 år: 1,2 mg/kg tigecyklin intravenøst hver
12. time med en maksimaldose på
50 mg hver 12. time i 5 til 14 dager.
Ungdom i alderen 12 til < 18 år: 50 mg tigecyklin hver 12. time i 5
til 14 dager.
Varighet av behandlingen bør bestemmes av alvorlighetsgrad,
infeksjonssted og pasientens kliniske
respons.
_Eldre_
Det er ikke nødvendig med dosejustering hos eldre pasienter (se pkt.
5.2).
_Nedsatt leverfunksjon_
3
Det er ikke nødvendig med dosejustering hos pasienter med mild til
moderat nedsatt leverfunksjon
(Child Pugh A og Child Pugh B).
Hos pasienter (inkludert pediatriske pasienter) med alvorlig nedsatt
leverfunksjon (Child Pugh C), bør
dosen av tigecyklin reduseres med 50 %. Dosen til voksne bør
reduseres til 25 mg hver 12. time etter
startdosen på 100 mg. Pasienter med alvorlig nedsatt leverfunksjon
(Child Pugh C) bør behandles med
forsiktighet og overvåkes med hensyn til 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu