Trobalt

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

retigabina

Sẵn có từ:

Glaxo Group Limited 

Mã ATC:

N03AX21

INN (Tên quốc tế):

retigabine

Nhóm trị liệu:

Antiepileptice,

Khu trị liệu:

Epilepsie

Chỉ dẫn điều trị:

Trobalt este indicat ca tratament adjuvant de rezistente la medicamente convulsii parţiale-debut cu sau fara generalizare secundara la pacienţii în vârstă de 18 ani sau mai în vârstă cu epilepsie, în cazul în care alte combinaţii adecvate de droguri s-au dovedit inadecvate sau nu au fost tolerat.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

retrasă

Ngày ủy quyền:

2011-03-27

Tờ rơi thông tin

                                109
B. PROSPECTUL
Medicamentul nu mai este autorizat
110
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
TROBALT 50 MG COMPRIMATE FILMATE
TROBALT 100 MG COMPRIMATE FILMATE
TROBALT 200 MG COMPRIMATE FILMATE
TROBALT 300 MG COMPRIMATE FILMATE
TROBALT 400 MG COMPRIMATE FILMATE
Retigabină
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.

Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.

Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.

Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor persoane.
Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală cu ale
dumneavoastră.

Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct.4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Trobalt şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Trobalt
3.
Cum să luaţi Trobalt
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Trobalt
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE TROBALT ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Trobalt conţine substanţa activă retigabină. Trobalt este un
medicament din grupul de medicamente
numite _anti-epileptice_. Acţionează prin prevenirea activităţii
cerebrale exagerate care determină
apariţia crizelor epileptice (numite şi convulsii).
Trobalt este utilizat pentru tratamentul crizelor convulsive care
afectează o parte a creierului (crize
convulsive cu debut parţial), care se pot extinde sau nu pe suprafete
mai mari în ambele părţi ale
creierului (generalizare secundară). Este utilizat împreună cu alte
medicamente antiepileptice pentru
tratamentul adulţilor care au în continuare crize convulsive şi
unde alte combinaţii de medicamente
antiepileptice nu au funcţionat bine.
2.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
Medicamentul nu mai este autorizat
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Trobalt 50 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine retigabină 50 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimate filmate.
Comprimate filmate rotunde, de culoare mov, cu dimensiunea de 5,6 mm,
marcate cu „RTG 50” pe
una dintre feţe.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Trobalt este indicat ca terapie asociată în tratamentul crizelor
convulsive rezistente la tratament cu
debut parţial cu sau fără generalizare secundară la pacienţii
adulţi cu vârsta de 18 ani şi peste cu
epilepsie, în cazul cărora alte combinaţii medicamentoase
recomandate s-au dovedit inadecvate sau nu
au fost tolerate.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Doza de Trobalt trebuie stabilită treptat în funcţie de răspunsul
individual al pacientului, în vederea
optimizării echilibrului dintre eficacitate şi tolerabilitate.
Doza iniţială maximă totală zilnică este de 300 mg (100 mg de
trei ori pe zi). Ulterior, doza zilnică
totală se creşte săptămânal cu maximum 150 mg, în funcţie de
răspunsul individual şi de
tolerabilitatea pacientului. Este de aşteptat ca doza de
întreţinere eficace să se situeze între 600 mg/zi
şi 1.200 mg/zi.
Doza maximă totală de întreţinere este de 1.200 mg/zi. Siguranţa
şi eficacitatea dozelor care depăşesc
1.200 mg/zi nu au fost stabilite.
Dacă pacienţii omit una sau mai multe doze, se recomandă să ia o
doză unică imediat ce îşi amintesc
acest lucru.
După administrarea unei doze omise, următoarea doză trebuie
administrată la distanţă de cel puţin
3 ore şi ulterior se va relua schema obişnuită de administrare.
La întreruperea tratamentului cu Trobalt, doza trebuie redusă
progresiv pe parcursul unei perioade de
cel puţin 3 săptămâni (vezi pct. 4.4).
Medicamentul nu mai este autorizat
3
_Vârstnici (cu vârsta de 65 de 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-11-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu