Trazec

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

nateglinidin

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

A10BX03

INN (Tên quốc tế):

nateglinide

Nhóm trị liệu:

Diabeetilla käytettävät lääkkeet

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, tyyppi 2

Chỉ dẫn điều trị:

Nateglinidi on tarkoitettu yhdistelmähoidossa metformiinin kanssa tyypin 2 diabetesta sairastavilla potilailla, joita ei ole riittävästi kontrolloitu huolimatta maksimaalisesti siedetystä metformiiniannoksesta.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2001-04-03

Tờ rơi thông tin

                                Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
39
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
40
PAKKAUSSELOSTE
TRAZEC 60 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
TRAZEC 120 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
TRAZEC 180 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
Nateglinidi
LUE TÄMÄ SELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN.
-
Säilytä tämä seloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos Sinulla on lisäkysymyksiä, käänny lääkärisi tai apteekin
puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain Sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heidän oireensa olisivat samat kuin Sinun.
-
Jos havaitset sellaisia haittavaikutuksia, joita ei ole tässä
selosteessa mainittu, tai kokemasi
haittavaikutus on vakava, kerro niistä lääkärillesi tai
apteekkiin.
TÄSSÄ SELOSTEESSA ESITETÄÄN:
1.
Mitä Trazec on ja mihin sitä käytetään
2.
Ennen kuin otat Trazecia
3.
Miten Trazecia otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Trazecin säilyttäminen
6.
Muuta tietoa
1.
MITÄ TRAZEC ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Trazec on verensokeria (glukoosia) alentava lääke, joka otetaan suun
kautta (näitä lääkkeitä kutsutaan
myös oraalisiksi eli suun kautta otettaviksi diabeteslääkkeiksi).
Trazecia käytetään tyypin 2 diabetesta sairastavien potilaiden
hoitoon. (Tällaista diabetesta kutsutaan
myös insuliinista riippumattomaksi diabetekseksi.)
Insuliini on aine, joka muodostuu haimassa ja auttaa pienentämään
veren sokeripitoisuutta erityisesti
aterian jälkeen. Tyypin 2 diabeteksessa elimistö ei aina ala
muodostaa insuliinia riittävän nopeasti
aterian jälkeen. Trazec saa haiman tuottamaan insuliinia nopeammin,
ja näin verensokeri pysyy
hallinnassa ruokailun jälkeen.
Lääkärisi määrää Trazecia yhdessä toisen suun kautta
otettavan, metformiinia sisältävän,
diabeteslääkkeen kanssa.
Trazec-tabletit alkavat vaikuttaa nopeasti niiden ottamisen jälkeen,
ja lääke poistuu elimistöstä
nopeasti.
2.
ENNEN KUIN OTAT TRAZECIA
Noudata kaikkia lää
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
TRAZEC 60 mg tabletti, kalvopäällysteinen
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 60 mg nateglinidia.
Apuaineet:
Laktoosimonohydraatti: 141,5 mg per tabletti.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen
Vaaleanpunainen, pyöreä, viistoreunainen 60 mg:n tabletti, jossa
toisella puolen merkintä ”NVR” ja
toisella ”TS”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Nateglinidin käyttöaihe on yhdistelmähoito metformiinin kanssa
tyypin 2 diabetespotilaille, joiden
diabetes ei ole hallinnassa suurimmalla siedetyllä
metformiiniannoksella yksinään.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Nateglinidi tulisi ottaa 1–30 minuuttia ennen aterioita (yleensä
ennen aamiaista, lounasta ja
päivällistä).
Lääkärin tulee määrätä nateglinidin annostus potilaan tarpeen
mukaan.
Suositettu aloitusannos on 60 mg kolme kertaa vuorokaudessa ennen
aterioita, erityisesti potilailla,
joiden HbA
1c
-arvot ovat lähellä hoitotavoitetta. Annosta voidaan suurentaa 120
mg:aan kolmesti
vuorokaudessa.
Annoksen muuttamisen tulee perustua säännöllisiin glykosyloituneen
hemoglobiinin (HbA
1c
)
määrityksiin. Koska Trazec vaikuttaa ensisijaisesti vähentämällä
ruokailuun liittyvän veren
glukoosipitoisuuden nousua (HbA
1c
:hen vaikuttava tekijä), Trazecin terapeuttista vastetta voidaan
seurata myös määrittämällä glukoosi 1–2 tuntia aterian
jälkeen.
Suositettu päivittäinen enimmäisannos on 180 mg kolme kertaa
vuorokaudessa otettuna ennen kolmea
pääateriaa.
Erityiset potilasryhmät
_Vanhukset _
Kliiniset kokemukset yli 75-vuotiailla potilailla ovat vähäisiä.
_Lapset ja nuoret _
Tietoa nateglinidin käytöstä alle 18-vuotilaille ei ole eikä sen
käyttöä tälle ikäryhmälle siksi suositeta.
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
3
_Potilaat, joilla on maksan vajaatoiminta _
Lievää 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 24-08-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-08-2009
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-08-2009
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 24-08-2009

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu