Torisel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
21-06-2022

Thành phần hoạt chất:

Temsirolimus

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01XE09

INN (Tên quốc tế):

temsirolimus

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiske midler

Khu trị liệu:

Carcinoma, Renal Cell; Lymphoma, Mantle-Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Nyre-celle carcinomaTorisel er angitt for det første-linje behandling av voksne pasienter med avansert nyre-cell carcinoma (RCC) som har minst tre av seks prognostiske risikofaktorer. Kappe-celle lymphomaTorisel er indisert for behandling av voksne pasienter med tilbakefall og / eller ildfast kappe-celle lymfom (MCL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2007-11-19

Tờ rơi thông tin

                                36
B. PAKNINGSVEDLEGG
37
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
TORISEL 30 MG KONSENTRAT OG VÆSKE TIL INFUSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
temsirolimus
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU FÅR DETTE
LEGEMIDLET. DET INNEHOLDER
INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege, apotek eller sykepleier hvis du har flere spørsmål eller
trenger mer informasjon.
-
Kontakt lege, apotek eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Torisel er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du får Torisel
3.
Hvordan Torisel gis
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Torisel
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA TORISEL ER OG HVA DET BRUKES MOT
Torisel inneholder virkestoffet temsirolimus.
Torisel er en selektiv hemmer av enzymet mTOR (mammalian target of
rapamycin) og virker ved å
blokkere svulstcellers vekst og deling.
Torisel brukes til behandling av følgende krefttyper hos voksne:
-
Langtkommet nyrekreft
-
Tidligere behandlet mantelcellelymfom, en krefttype som påvirker
lymfekjertlene
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU FÅR TORISEL
BRUK IKKE TORISEL
-
dersom du er allergisk overfor temsirolimus, polysorbat 80 eller noen
av de andre
innholdsstoffene i dette legemidlet (listet opp i avsnitt 6)
-
hvis du er allergisk overfor sirolimus (brukes til å hindre at
kroppen avstøter transplanterte
nyrer), da sirolimus frigjøres fra temsirolimus i kroppen
-
hvis du har mantelcellelymfom og leverproblemer
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
SNAKK MED LEGE, APOTEK ELLER SYKEPLEIER FØR DU FÅR TORISEL DERSOM
-
DU ER ALLERGISK OVERFOR ANTIHISTAMINER ELLER IKKE KAN TA
ANTIHISTAMINER av andre medisinske
årsaker. Antihistaminer gis for å forhindre en allergisk reaksjon
mot Torisel, inkludert noen
livstruende og sjeldne dødelige allergiske reaksjoner. Snakk
eventuelt med le
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Torisel 30 mg konsentrat og væske til infusjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hvert hetteglass med konsentrat til infusjonsvæske, oppløsning
inneholder 30 mg temsirolimus.
Etter første fortynning av konsentratet med 1,8 ml
oppløsningsvæske, er konsentrasjonen av
temsirolimus 10 mg/ml (se pkt. 4.2).
Hjelpestoffer med kjent effekt
_Etanol_

1 hetteglass med konsentrat inneholder 474 mg vannfri etanol. Dette
tilsvarer 394,6 mg/ml
(39,46 % w/v).

1,8 ml med oppløsningsvæske inneholder 358 mg vannfri etanol. Dette
tilsvarer 199,1 mg/ml
(19,91 % w/v).
_Propylenglykol_

1 hetteglass med konsentrat inneholder 604 mg propylenglykol. Dette
tilsvarer 503,3 mg/ml
(50,33 % w/v).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Konsentrat og væske til infusjonsvæske, oppløsning (sterilt
konsentrat).
Konsentratet er en klar, fargeløs til lysegul oppløsning, fri for
synlige partikler.
Oppløsningsvæsken er en klar til lett uklar, lysegul til gul
oppløsning, fri for synlige partikler.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Nyrecellekarsinom
Torisel er indisert for førstelinjebehandling av voksne pasienter med
langtkommet nyrecellekarsinom
(RCC) som har minst tre av seks prognostiske risikofaktorer (se pkt.
5.1).
Mantelcellelymfom
Torisel er indisert for behandling av voksne pasienter med
residiverende og/eller refraktær
mantelcellelymfom (MCL) (se pkt. 5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dette legemidlet skal gis under veiledning av lege med erfaring med
bruk av antineoplastiske midler.
Dosering
Pasienter bør gis intravenøs difenhydramin 25 mg til 50 mg (eller
tilsvarende antihistamin) ca.
3
30 minutter før oppstart av hver dose med temsirolimus (se pkt. 4.4).
Behandling med Torisel bør fortsette til pasienten ikke lenger har
klinisk effekt av behandlingen eller
til det oppstår uakseptabel toksisitet.
_Nyrecellekarsinom_
Den anbefalte dosen av temsirolimus ved langtkommet RCC er 25 mg
a
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu