Teriflunomide Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Teriflunomīds

Sẵn có từ:

Mylan Pharmaceuticals Limited

Mã ATC:

L04AA31

INN (Tên quốc tế):

teriflunomide

Nhóm trị liệu:

Imūnsupresanti

Khu trị liệu:

Multiplā Skleroze, Recidivējoši-Pārskaitot

Chỉ dẫn điều trị:

Teriflunomide Mylan is indicated for the treatment of adult patients and paediatric patients aged 10 years and older (body weight > 40 kg) with relapsing remitting multiple sclerosis (MS) (please refer to section 5. 1 of the SmPC for important information on the population for which efficacy has been established).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2022-11-09

Tờ rơi thông tin

                                34
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
35
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM_ _
TERIFLUNOMIDE MYLAN 14 MG APVALKOTĀS TABLETES
_teriflunomidum _
_ _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Teriflunomide Mylan un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Teriflunomide Mylan lietošanas
3.
Kā lietot Teriflunomide Mylan
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Teriflunomide Mylan
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TERIFLUNOMIDE MYLAN UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR TERIFLUNOMIDE MYLAN
Teriflunomide Mylan satur aktīvo vielu teriflunomīdu, kas ir
imūnmodulējošs līdzeklis un pielāgo
imūno sistēmu, lai ierobežotu tās uzbrukumu nervu sistēmai.
KĀDAM NOLŪKAM LIETO TERIFLUNOMIDE MYLAN
Teriflunomīdu lieto pieaugušajiem un bērniem, un pusaudžiem no 10
gadu vecuma recidivējoši
remitējošas multiplās sklerozes (MS) ārstēšanai.
KAS IR MULTIPLĀ SKLEROZE
MS ir ilgstoša slimība, kas ietekmē centrālo nervu sistēmu (CNS).
CNS veido galvas un muguras
smadzenes. Multiplās sklerozes gadījumā iekaisums iznīcina
aizsargapvalku (sauc par mielīnu) ap
CNS nerviem. Šo mielīna zudumu dēvē par demielinizāciju. Tas
pārtrauc pilnvērtīgu nervu darbību.
Cilvēkiem ar recidivējošu multiplo sklerozi ir fizisko simptomu
atkārtotas lēkmes (recidīvi), ko izraisa
nervu darbības traucējumi. Šie simptomi pacientiem atšķiras, bet
parasti ietver:
•
apgr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Teriflunomide Mylan 14 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 14 mg teriflunomīda (
_teriflunomidum_
).
Palīgviela(-s) ar zināmu iedarbību
Katra tablete satur 85,4 mg laktozes (monohidrāta veidā).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tablete).
Blāvi zilas līdz pasteļzilas krāsas apaļas, abpusēji izliektas
apvalkotās tabletes ar iespiedumu „T” vienā
pusē un „1” otrā pusē, aptuveni 7,6 mm diametrā.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Teriflunomide Mylan ir indicēts pieaugušu pacientu un pediatrisku
pacientu no 10 gadu ar recidivējoši
remitējošu multiplo sklerozi (MS) ārstēšanai (svarīgu
informāciju par populāciju, kurai noteikta
efektivitāte, lūdzu, skatīt 5.1. apakšpunktā).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšana jāuzsāk un jāuzrauga ārstam ar pieredzi multiplās
sklerozes ārstēšanā.
Devas
_Pieaugušie _
Pieaugušajiem ieteicamā teriflunomīda deva ir 14 mg vienu reizi
dienā.
_Pediatriskā populācija (no 10 gadu vecuma) _
Pediatriskajiem pacientiem (no 10 gadu vecuma) ieteicamā deva ir
atkarīga no ķermeņa masas:
-
pediatriskajiem pacientiem ar ķermeņa masu > 40 kg: 14 mg vienu
reizi dienā,
-
pediatriskajiem pacientiem ar ķermeņa masu ≤40 kg: 7 mg vienu
reizi dienā.
Pediatriskajiem pacientiem, kuri sasnieguši stabilu ķermeņa masu
virs 40 kg, jāpāriet uz 14 mg vienu
reizi dienā.
Teriflunomide Mylan ir pieejams tikai 14 mg apvalkoto tablešu formā.
Tādējādi Teriflunomide Mylan
nevar lietot pacientiem, kuriem nepieciešama deva, kas ir mazāka par
pilnu 14 mg devu. Ja
nepieciešama cita deva, jāizmanto citi teriflunomīda produkti, kas
piedāvā šādu iespēju.
_ _
3
Īpašas pacientu grupas
_Gados vecāki cilvēki_
Teriflunomīds jālieto piesardzīgi 65 gadus veciem un vecākiem
pacientiem, jo nav pietiekamu datu par
drošumu un efektivitāti.
_N
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 22-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 22-11-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này