Tecvayli

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Teclistamab

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International N.V.

Mã ATC:

L01F

INN (Tên quốc tế):

teclistamab

Nhóm trị liệu:

Antineoplastilised ained

Khu trị liệu:

Mitu müeloomit

Chỉ dẫn điều trị:

TECVAYLI is indicated as monotherapy for the treatment of adult patients with relapsed and refractory multiple myeloma, who have received at least three prior therapies, including an immunomodulatory agent, a proteasome inhibitor, and an anti-CD38 antibody and have demonstrated disease progression on the last therapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2022-08-23

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKENDI INFOLEHT
39
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
TECVAYLI 10 MG/ML SÜSTELAHUS
TECVAYLI 90 MG/ML SÜSTELAHUS
teklistamab (_teclistamabum_)
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI TEILE MANUSTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON
TEILE VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on TECVAYLI ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne TECVAYLI teile manustamist
3.
Kuidas TECVAYLI’t kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas TECVAYLI’t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON TECVAYLI JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
TECVAYLI on vähivastane ravim, mis sisaldab toimeainet nimega
teklistamab. Seda kasutatakse
teatud tüüpi luuüdi vähi, mida nimetatakse hulgimüeloomiks,
raviks täiskasvanutel.
Seda kasutatakse patsientidel, kes on saanud vähemalt kolme muud
tüüpi ravi, mis kas ei andnud
tulemust või ei toimi enam.
KUIDAS TECVAYLI TOIMIB
TECVAYLI on antikeha, teatud tüüpi valk, mis on arendatud ära
tundma ja kinnituma spetsiifilistele
sihtmärkidele teie kehas. TECVAYLI sihtmärk on B-raku küpsemise
antigeen (BCMA), mida leidub
hulgimüeloomi vähirakkudes, ning diferentseerumise klaster 3 (CD3),
mida leidub teie
immuunsüsteemi niinimetatud T-rakkudes. See ravim toimib, kinnitudes
nendele rakkudele ja tuues
need kokku, et teie immuunsüsteem saaks hävitada hulgimüeloomi
vähirakud.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE TECVAYLI TEILE MANUSTAMIST
TECVAYLI’T EI TOHI TEILE MANUSTADA, kui olete teklistamabi või
selle ravimi mis tahes koostisosad
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
TECVAYLI 10 mg/ml süstelahus
TECVAYLI 90 mg/ml süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
TECVAYLI 10 mg/ml süstelahus
Üks 3 ml viaal sisaldab 30 mg teklistamabi (_teclistamabum_) (10
mg/ml).
TECVAYLI 90 mg/ml süstelahus
Üks 1,7 ml viaal sisaldab 153 mg teklistamabi (_teclistamabum_) (90
mg/ml).
Teklistamab on humaniseeritud IgG4-PAA (immunoglobuliin G4-proliin,
alaniin, alaniin)
bispetsiifiline antikeha, mis on suunatud B-rakkude küpsemise
antigeeni (_B cell maturation antigen_,
BCMA) ja CD3 retseptorite vastu ja mis on toodetud imetajate
rakuliinis (Hiina hamstri munasarjas
(_Chinese hamster ovary_, CHO)) rekombinantse DNA tehnoloogia abil.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus (süstevedelik).
Värvitu kuni helekollane lahus, mille pH on 5,2 ja osmolaarsus
ligikaudu 296 mOsm/l (10 mg/ml
süstelahus) või ligikaudu 357 mOsm/l (90 mg/ml süstelahus).
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
TECVAYLI monoteraapiana on näidustatud retsidiveeruva ja refraktaarse
hulgimüeloomiga
täiskasvanud patsientide raviks, kes on eelnevalt saanud vähemalt
kolme ravi, sh immunomodulaatori,
proteasoomi inhibiitori ja CD38-vastase antikehaga, ning kelle haigus
on pärast viimast ravi
progresseerunud.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravi TECVAYLI’ga peab alustama ja jälgima hulgimüeloomi ravile
spetsialiseerunud arst.
TECVAYLI’t tohib manustada tervishoiutöötaja, kelle käsutuses on
vastava väljaõppe saanud
meditsiinipersonal ja sobivad vahendid raskete reaktsioonide, sh
tsütokiinide vabanemise sündroomi
(_cytokine release syndrome_, CRS) raviks (vt lõik 4.4).
Annustamine
Annuse tiitrimise perioodil peab enne iga TECVAYLI annust manustama
patsiendile premedikatsiooni
ravime
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-10-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu