Tadalafil Lilly

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tadalafil

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

G04BE08

INN (Tên quốc tế):

tadalafil

Nhóm trị liệu:

Urológiai

Khu trị liệu:

Merevedési zavar

Chỉ dẫn điều trị:

A merevedési zavar kezelésére felnőtt férfiakban. Annak érdekében, hogy a tadalafil hatékony legyen, szexuális ingerlésre van szükség. A Tadalafil Lilly nem javallt nőknek. A kezelés a tünetek a jóindulatú prosztata-megnagyobbodás a felnőtt férfiak.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2017-03-22

Tờ rơi thông tin

                                63
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
64
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
TADALAFIL LILLY 2,5 MG FILMTABLETTA
tadalafil
MIELŐTT ELKEZDI ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT,
MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Tadalafil Lilly és milyen betegségek
esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Tadalafil Lilly szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Tadalafil Lilly-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Tadalafil Lilly-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A TADALAFIL LILLYÉS MILYEN BETEGSÉGEK
ESETÉN ALKALMAZHATÓ?
A Tadalafil Lilly-t a felnőtt férfiak ún. erektilis
diszfunkciójának, azaz merevedési zavarának
kezelésére használják (amikor nehézséget okoz a hímvesszőnek a
szexuális tevékenységhez szükséges
mértékű merevedését elérni, ill. fenntartani). A Tadalafil
Lilly-ről igazolták, hogy jelentősen javítja a
szexuális tevékenységhez alkalmas hímvessző-merevedés
elérésének képességét.
A Tadalafil Lilly tadalafil nevű hatóanyagot tartalmaz, mely az
úgynevezett foszfodieszteráz-5-gátlók
csoportjába tartozik. Szexuális ingerlést követően a Tadalafil
Lilly ellazítja a hímvessző ereit, melynek
hatására a véráramlás fokozódik, és merevedés
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Tadalafil Lilly 2,5 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
_ _
2,5 mg tadalafilt tartalmaz filmtablettánként.
Ismert hatású segédanyag
87 mg laktózt tartalmaz (monohidrát formájában)
filmtablettánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta (tabletta).
Világos narancssárga színű és mandula alakú, 8,58 mm × 5,23 mm
méretű tabletta, egyik oldalon
„C 2 ½” jelzéssel.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Erectilis dysfunctio kezelése felnőtt férfiaknál.
A tadalafil hatásának eléréséhez szexuális stimuláció
szükséges.
A Tadalafil Lilly nők számára történő alkalmazása nem
javallott.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Adagolás
_Felnőtt férfiak _
Javasolt adagja általában 10 mg a feltételezett szexuális
tevékenységet megelőzően, étkezéssel együtt
vagy attól függetlenül bevéve.
Azoknál a betegeknél, akiknél a 10 mg tadalafil nem ér el
megfelelő hatást, megkísérelhető 20 mg
alkalmazása. A szexuális tevékenység előtt legalább 30 perccel
be lehet venni.
A készítmény naponta legfeljebb egyszer alkalmazható.
A 10 és 20 mg-os tadalafil a várható szexuális tevékenység
előtt alkalmazandó, folyamatos
mindennapos használata nem javasolt.
Azoknál a betegeknél, akiknél előre látható a Tadalafil Lilly
gyakori (azaz legalább hetente kétszeri)
alkalmazása, a beteg választása és az orvos megítélése alapján
megfontolható a napi egyszeri adagolás
a Tadalafil Lilly legalacsonyabb dózisaival.
Ezeknél a betegeknél a javasolt adag 5 mg naponta egyszer,
megközelítően ugyanabban a napszakban.
Az egyéni tolerancia alapján az adagot csökkenteni lehet 2,5 mg-ra.
3
A mindennapos folyamatos alkalmazás helyességét időszakosan újra
kell értékelni.
_Különleges betegcsoportok _
_Idősebb férfiak _
Az adag módosítása nem szükséges idősebb betegek esetén.
_Vesekárosodásban szenvedő f
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu