Sprycel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

dasatinib

Sẵn có từ:

Bristol-Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

L01EA02

INN (Tên quốc tế):

dasatinib (anhydrous)

Nhóm trị liệu:

Agenți antineoplazici

Khu trị liệu:

Precursor Cell Lymphoblastic Leukemia-Lymphoma; Leukemia, Myelogenous, Chronic, BCR-ABL Positive

Chỉ dẫn điều trị:

Sprycel este indicat pentru tratamentul pacienților pediatrici cu:recent diagnosticat cu cromozom Philadelphia pozitiv leucemie mieloidă cronică în fază cronică (LMC Ph+ PC) sau LMC Ph+ CP cu rezistență sau intoleranță la terapii anterioare, inclusiv imatinib. recent diagnosticat Ph+ leucemie limfoblastică acută (ALL) în asociere cu chimioterapie. Sprycel este indicat pentru tratamentul pacienților adulți cu:nou diagnosticate cromozom Philadelphia pozitiv (Ph+) leucemie mieloidă cronică (LMC) în fază cronică;cronică, accelerată sau LMC în fază blastică cu rezistență sau intoleranță la terapii anterioare, inclusiv la mesilat de imatinib;Ph+ leucemie limfoblastică acută (ALL) și LMC în fază blastică limfoidă cu rezistență sau intoleranță la terapii anterioare. Sprycel este indicat pentru tratamentul pacienților pediatrici cu:nou diagnosticate LMC Ph+ în fază cronică (LMC Ph+-CP) sau LMC Ph+-CP cu rezistență sau intoleranță la terapii anterioare, inclusiv imatinib.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 41

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2006-11-20

Tờ rơi thông tin

                                111
B. PROSPECTUL
112
Prospect: Informaţii pentru utilizator
SPRYCEL 20 mg comprimate filmate
SPRYCEL 50 mg comprimate filmate
SPRYCEL 70 mg comprimate filmate
SPRYCEL 80 mg comprimate filmate
SPRYCEL 100 mg comprimate filmate
SPRYCEL 140 mg comprimate filmate
dasatinib
Citiţi cu atenţie şi în întregime acest prospect înainte de a
începe să luaţi acest medicament
deoarece conţine informaţii importante pentru dumneavoastră.

Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.

Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.

Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.

Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
Ce găsiţi în acest prospect
1.
Ce este SPRYCEL şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi SPRYCEL
3.
Cum să luaţi SPRYCEL
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează SPRYCEL
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
Ce este SPRYCEL şi pentru ce se utilizează
SPRYCEL conține substanța activă dasatinib. Acest medicament este
utilizat pentru a trata leucemia
mieloidă cronică (LMC) la adulţi, adolescenți și copii cu vârsta
de cel puțin 1 an. Leucemia este un
cancer al celulelor albe din sânge. Aceste celule albe ajută de
obicei organismul să lupte contra
infecţiilor. La persoanele care au LMC, celulele albe numite
granulocite încep să se dezvolte
necontrolat. SPRYCEL inhibă dezvoltarea acestor celule leucemice.
SPRYCEL este, de asemenea, utilizat pentru a trata leucemia acută
limfoblastică (LAL) cu cromozom
Philadelphia pozitiv (Ph+) la adulți, adolescenți și copii cu
vârsta de cel puțin 1 an, şi LMC în fază
blastică limfoidă la adulți care nu au 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
SPRYCEL 20 mg comprimate filmate
SPRYCEL 50 mg comprimate filmate
SPRYCEL 70 mg comprimate filmate
SPRYCEL 80 mg comprimate filmate
SPRYCEL 100 mg comprimate filmate
SPRYCEL 140 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
SPRYCEL 20 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine dasatinib (sub formă de monohidrat)
20 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză monohidrat 27 mg.
SPRYCEL 50 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine dasatinib (sub formă de monohidrat)
50 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză monohidrat 67,5 mg.
SPRYCEL 70 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine dasatinib (sub formă de monohidrat)
70 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză monohidrat 94,5 mg.
SPRYCEL 80 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine dasatinib (sub formă de monohidrat)
80 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză monohidrat 108 mg.
SPRYCEL 100 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine dasatinib (sub formă de monohidrat)
100 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză monohidrat 135,0 mg.
SPRYCEL 140 mg comprimate filmate
Fiecare comprimat filmat conţine dasatinib (sub formă de monohidrat)
140 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză monohidrat 189 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat (comprimat)
3
SPRYCEL 20 mg comprimate filmate
Comprimat filmat alb sau aproape alb, biconvex, rotund cu "BMS" marcat
pe o faţă şi "527" pe
cealaltă faţă.
SPRYCEL 50 mg comprimate filmate
Comprimat filmat alb sau aproape alb, biconvex, oval cu "BMS" marcat
pe o faţă şi "528" pe cealaltă
faţă.
SPRYCEL 70 mg comprimate filmate
Comprimat filmat alb sau aproape alb, biconvex, rotund cu "BMS" mar
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-03-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 29-03-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu