Skilarence

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
27-09-2022

Thành phần hoạt chất:

dímetýl fúmarat

Sẵn có từ:

Almirall S.A

Mã ATC:

L04AX07

INN (Tên quốc tế):

dimethyl fumarate

Nhóm trị liệu:

Ónæmisbælandi lyf

Khu trị liệu:

Psoriasis

Chỉ dẫn điều trị:

Skilaréttur er ætlaður til meðferðar á miðlungsmiklum til alvarlegum skellupsoriasis hjá fullorðnum sem þurfa á almennri lyfjameðferð.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2017-06-23

Tờ rơi thông tin

                                28
B. FYLGISEÐILL
29
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
SKILARENCE 30 MG MAGASÝRUÞOLNAR TÖFLUR
dímetýlfúmarat
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Skilarence og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Skilarence
3.
Hvernig nota á Skilarence
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Skilarence
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM SKILARENCE OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
UPPLÝSINGAR UM SKILARENCE
Skilarence er lyf sem inniheldur virka efnið dímetýlfúmarat.
Dímetýlfúmarat verkar á frumur
ónæmiskerfisins (náttúrulegar varnir líkamans). Það breytir
virkni ónæmiskerfisins með því að draga
úr framleiðslu ákveðinna efna sem eiga þátt í að valda sóra.
VIÐ HVERJU SKILARENCE ER NOTAÐ
Skilarence-töflur eru notaðar til meðferðar á miðlungsmiklum og
verulegum skellusóra hjá
fullorðnum. Sóri er sjúkdómur sem veldur þykkum, bólgnum,
rauðum svæðum á húðinni sem oft eru
hulin silfruðum hreisturflögum.
Almennt má sjá svörun við Skilarence strax í 3. viku og hún
eykst með tímanum. Reynsla af tengdum
lyfjum sem innihalda dímetýlfúmarat sýnir ávinning af meðferð
í allt að 24 mánuði hið minnsta.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA SKILARENCE
EKKI MÁ NOTA SKILARENCE
-
ef um er að ræða ofnæmi fyrir dímetýlfúmarati eða einhverju
öðru innihaldsefni lyfsins (talin

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Skilarence 30 mg magasýruþolnar töflur
Skilarence 120 mg magasýruþolnar töflur
2.
INNIHALDSLÝSING
Skilarence 30 mg magasýruþolnar töflur
Hver magasýruþolin tafla inniheldur 30 mg af dímetýlfúmarati.
_Hjálparefni með þekkta verkun _
Hver magasýruþolin tafla inniheldur 34,2 mg af laktósa (sem
einhýdrat).
Skilarence 120 mg magasýruþolnar töflur
Hver magasýruþolin tafla inniheldur 120 mg af dímetýlfúmarati.
_Hjálparefni með þekkta verkun_
Hver magasýruþolin tafla inniheldur 136,8 mg af laktósa (sem
einhýdrat).
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Magasýruþolin tafla.
Skilarence 30 mg magasýruþolnar töflur
Hvít, filmuhúðuð, kringlótt, tvíkúpt tafla sem er u.þ.b. 6,8
mm í þvermál.
Skilarence 120 mg magasýruþolnar töflur
Blá, filmuhúðuð, kringlótt, tvíkúpt tafla sem er u.þ.b. 11,6
mm í þvermál.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Skilarence er ætlað til meðferðar á miðlungsmiklum eða
verulegum skellusóra hjá fullorðnum sem
þurfa á altækri lyfjameðferð að halda.
_ _
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skilarence er ætlað til notkunar undir leiðsögn og eftirliti
læknis með reynslu í greiningu og meðferð á
sóra.
Skammtar
Til að auka þol fyrir Skilarence er mælt með því að hefja
meðferðina með lágum upphafsskammti með
stigvaxandi aukningu í kjölfarið. Fyrstu vikuna er 30 mg skammtur
tekinn einu sinni á dag (1 tafla að
kvöldi). Aðra vikuna er 30 mg skammtur tekinn tvisvar á dag (1
tafla að morgni og 1 að kvöldi).
Þriðju vikuna er 30 mg skammtur tekinn þrisvar á dag (1 tafla að
morgni, 1 í hádeginu og 1 að kvöldi).
Frá fjórðu vikunni er meðferðinni breytt þannig að eingöngu er
tekin 1 tafla af 120 mg skammti að
3
kvöldi. Skammturinn er síðan aukinn um eina 120 mg töflu á viku
á mismunandi tímum dags næstu
5 vikurnar, eins og sýnt er í töflunni hér að neðan.
Hámarksdagsskammturinn er 720 mg (sex 120
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 27-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 27-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 27-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-09-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu