Sivextro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
29-03-2023

Thành phần hoạt chất:

tedizólíð fosfat

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01XX11

INN (Tên quốc tế):

tedizolid phosphate

Nhóm trị liệu:

Antibacterials for systemic use, , Other antibacterials

Khu trị liệu:

Soft Tissue Infections; Skin Diseases, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

Sivextro is indicated for the treatment of acute bacterial skin and skin structure infections (ABSSSI) in adults and adolescents 12 years of age and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2015-03-23

Tờ rơi thông tin

                                37
B. FYLGISEÐILL
38
FYLGISEÐILL: U
PPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
SIVEXTRO 200 MG FI
LMUHÚÐAÐAR TÖFLUR
tedizolidfosfat
LESIÐ ALLAN FYL
GISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BY
R
JAÐ ER AÐ NOTA LYF
IÐ. Í HONUM ERU MI
KILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa han
n síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er
á
frekari upplýsin
gum.
-
Þessu lyfi hefur
verið áví
sað til persónulegra nota. Ekk
i
má gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel
þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að ræða.
-
Látið lækninn eð
a lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir. Þetta gildir ein
n
ig um aukaverkani
r
sem ekki er minnst á
í þessum f
ylgiseðli. Sjá kafla
4.
Í FYLG
ISEÐLINUM ERU EFTI
RFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Siv
extro og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að n
ota Sivextro
3.
Hvernig nota á Sivextro
4.
Hugsanlegar auka
verkanir
5.
Hverni
g geyma á Sivextro
6.
Pakkningar
og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝ
SINGAR UM SIVEXTRO
OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Sivextro e
r sýklalyf sem inniheldur virka efnið tedizolidfosfat. Það
tilheyrir flokki lyfja sem kallast
„
oxazólidínón
“
.
Það er
notað til meðferð
ar hjá fullorðnum
og unglingum 12
ára og eldri
á sýkingum í húð
og vefjum
undir húðinni.
Það verkar með því að s
töðva vöxt tiltekinna baktería se
m ge
ta valdið alvarlegum sýkingum.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ N
OTA SIVEXTRO
EKKI MÁ NOTA SIV
EXTRO
•
ef um er að ræða ofnæmi fyrir tedi
zolidfosfa
ti eða einhverju öðru innihald
s
efni lyfsins (tali
n upp
í kafla 6).
VARNAÐARORÐ
OG VARÚÐARREGLUR
Læknirinn hefur
ákv
eðið hvort Sivextro hentar við meðhöndlun á sýkingu þinni.
Leitið rá
ða hjá lækninum eða
hjúkrunarfræðingnum áður en Sivextro er
tekið ef e
itthvað af eftirfarandi
á við:
-
ert með niðurgan
g, eða hefur fengi
ð niðurgang m
eðan á notkun sýklalyfja hefur st
aðið (eða allt
að 2
mánuði þar á eftir).
-

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Sivextro 200
mg filmuhúðaðar töflur
2.
INNIHALDSLÝSING
Hver filmuhúðuð tafla inniheldur 200
mg af tedizolidfosfati.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla
6.1.
3.
LYFJAFORM
Filmuhúðuð tafla (tafla).
Sporöskjulaga (13,8
mm löng og 7,4
mm breið), gul filmuhúðuð tafla ígreypt með
„
TZD
“
á framhlið
og
„
200“
á bakhlið.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Sivextro er ætlað til meðferða
r á bráðum bakteríusýkingum í húð o
g
mjúkvefjum (acute bacterial skin
and skin structure infection
-
ABSSSI) hjá fullorðnum
og
unglingum 12
ára og eldri (sjá kafla 4.4 og
5.1).
Hafa skal til hliðsjónar opinberar leiðbeiningar um viðeigandi
notkun sýklalyfja.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖ
F
Skammtar
Nota má tedizolidfosfat
filmuhúðaðar töflur eða stofn fyrir innrennslisþykkni, lausn sem
upphafsmeðferð. Hjá þeim sjúklingum sem í upphafi fá lyfið til
inndælingar má skipta yfir í lyf til
inntöku þegar klínískt ástand leyfir.
Ráðlagður skamm
tur og
meðferðarlengd
Ráðlagður ska
mmtur fyri
r fullorðna og unglinga 12
ára og eldri
er 200
mg einu sinni á dag í 6
daga.
Öryggi og verkun meðferðar með
tedizolidfosfati
lengur en í 6 daga hefur ekki verið staðfest (sjá
kafla 4.4).
Ef skammti er sleppt
Ef ska
mmti er sleppt skal t
aka hann eins fljótt og mögulegt er, minnst 8
klukku
stundum fyrir næsta
skammt. Ef innan við 8
klukkustundir eru þar til taka á næsta skammt skal sjúklingur
bíða þar til
kemur að næsta skammti. Ekki á að tvöfalda skammt til að bæta
up
p
skammt sem gleymst h
efur að
taka.
Aldraðir (
≥
65 ára)
Ekki þarf að breyta skömmtum (sjá kafla
5.2). Klínísk reynsla hjá sjúklingum
≥
75
ára er takmörkuð.
Skert lifrarstarfsemi
Ekki þarf að breyta skömmtum (sjá kafla
5.2).
3
Skert nýrnastarfsemi
Ekki þarf a
ð breyta skömmtum (sjá kafla
5.2).
Börn
Ekki
hefur enn verið sýnt fram á öryggi og verkun tedizolidfosfats hjá
börnum yngri
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu