Sivextro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tedisolidifosfaatti

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J01XX11

INN (Tên quốc tế):

tedizolid phosphate

Nhóm trị liệu:

Antibacterials for systemic use, , Other antibacterials

Khu trị liệu:

Soft Tissue Infections; Skin Diseases, Bacterial

Chỉ dẫn điều trị:

Sivextro is indicated for the treatment of acute bacterial skin and skin structure infections (ABSSSI) in adults and adolescents 12 years of age and older.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 21

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2015-03-23

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PAKKAUSSELOSTE
39
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
SIVEXTRO 200
MG TABLETTI, KALVOPÄÄLLYSTEINEN
teditsolidifosfaatti
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALO
ITAT TÄMÄN LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SIL
LÄ SE
SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ
TIETOJA.
-
Sä
ilytä tämä pakkausseloste.
Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä si
tä pidä antaa mu
iden käyttöön.
Se
voi aiheuttaa
h
aittaa muille, va
ikka heillä
olisikin samanlaiset oireet kuin sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärill
e tai apteekkihenkilökunnalle.
Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaiku
tuksia, joita ei
ole mainittu täss
ä pakkausselost
eessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ P
AKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Sivextro on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Sivextro
-valmistetta
3.
Miten Sivextro
-valmistetta otetaan
4.
Mahdolliset hai
ttavaikutukset
5.
Sivextro-valmistee
n säilyttäminen
6.
Pakkauk
sen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ SIVEXTRO
ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Sivextro
on antibiootti, jonka vaikuttava
aine on teditsolidifosfaatti.
Se kuuluu oksa
tsolidinonien
lääkeryhmään.
Sivextro-valmistetta kä
ytetään aikuist
en
ja vähintään 1
2-vuotiaiden
ihon ja ihonalaisten kudosten
infektioiden hoitoon.
Se toimii pysäyttämällä tiettyjen bakteerien kasvun. Nämä
bakteerit saattavat aiheuttaa vaka
via
infektioita.
2.
MITÄ SINUN
ON TIEDETTÄVÄ,
ENNEN KUIN OTAT SI
VEXTRO-VALMISTETTA
ÄLÄ OTA SIVEXTRO-VALMISTETTA
•
jos olet allerginen teditsolidifosfaatille tai tämän lääkkeen
jollekin muulle
aineelle (lueteltu
kohdassa 6).
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Lääkäri päättää, sopiiko Sivextro in
fektiosi hoit
oon.
Keskustele lääk
ärin tai sairaa
nhoitajan kanssa
ennen kuin otat Sivextro-valmistetta, jos jokin
seuraavista koskee sinua:
-
sinulla on parhaillaan ripuli tai olet aikaisemmin saanut rip
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Sivextro 200
mg tabletti, kalvopäällysteinen
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 200
mg teditsolidifosfaattia.
Täydellinen apuaine
luettelo, ks. kohta
6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen (tabletti).
Soikea (13,8
mm pitkä ja 7,4
mm leveä) keltainen kalvopäällysteinen tabletti, jonka
toisella puolella
on merkintä
”TZD”
ja toisella puolella merkintä
’
2
00’
.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Sivextro on tarkoitettu
aikuisten
ja vähintään 12
-
vuotiaiden nuorten
akuuttien ihon ja pehmytkudoksen
bakteeri-
infektioiden hoitoon (ks. kohdat 4.4 ja 5.1).
Bakteerilääkkeiden asianmukaista käyttöä koskevat viralliset
suositukse
t
tulee ottaa huomioon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Teditsolidifosfaattia
kalvo
päällysteisinä tabletteina tai
kuiva-
aineena välikonsentraattia
varten voidaan
käyttää alkuhoitona.
Potilaille, jotka aloittavat hoidon valmisteen parenteraalisella lää
k
emuodolla,
voidaan vaihtaa tilalle oraalinen lääkemuoto, kun se on kliinisesti
aiheellista.
Suositeltu annos ja hoidon kesto
Suositeltu annos
aikuisille ja vähintään 12
-
vuotiaille nuorille
on 200 mg kerr
an vuorokaudessa
6 päivän ajan.
Teditsolidifosfaa
tin
turvallisuutta
ja
tehoa
yli
6 päivän
ajan
annettuna
ei
ole
varmistettu
(ks.
kohta 4.4).
Annoksen unohtuminen
Annoksen unohtuessa se tulee ottaa mahdollisimman pian vähintään 8
tuntia ennen seuraavaa
aikataulun mukaista annosta. Jos seuraavaan annoksee
n on alle 8
tuntia, potilaan tulee odottaa
seuraavaan aikataulun mukaiseen annokseen.
Potilas ei saa korvata unohtunutta annosta ottamalla
kaksinkertaisen annoksen.
Iäkkäät (
≥
65 vuotta) potilaat
Annoksen
muuttaminen
ei ole tarpeen (ks. kohta 5.2). Kliininen kokemus
≥
75-vuotiailla potilailla on
rajallista.
Maksan vajaatoiminta
Annoksen muuttaminen ei ole tarpeen (ks. kohta 5.2).
3
Munuaisten vajaatoiminta
Annoksen muuttaminen ei ole tarpeen (ks. kohta 5.2).
Pedia
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu