Silodyx

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Silodosin

Sẵn có từ:

Recordati Ireland Ltd

Mã ATC:

G04CA04

INN (Tên quốc tế):

silodosin

Nhóm trị liệu:

Urologische

Khu trị liệu:

Prostatahyperplasie

Chỉ dẫn điều trị:

Behandlung der Anzeichen und Symptome der benignen Prostatahyperplasie (BPH).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2010-01-29

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PACKUNGSBEILAGE
30
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
SILODYX 8 MG HARTKAPSELN
SILODYX 4 MG HARTKAPSELN
Silodosin
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN,
DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Silodyx und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Silodyx beachten?
3.
Wie ist Silodyx einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Silodyx aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST SILODYX UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
WAS IST SILODYX?
Silodyx gehört zur Arzneimittelgruppe der sogenannten Alpha
1A
-Adrenorezeptor-Blocker.
Silodyx wirkt gezielt an den Bindungsstellen (Rezeptoren) in der
Prostata, Harnblase und Harnröhre.
Durch die Hemmung dieser Rezeptoren bewirkt das Arzneimittel eine
Entspannung der glatten
Muskulatur in diesen Geweben. Dadurch kommt es zu einer Erleichterung
beim Wasserlassen und
einer Linderung der Beschwerden.
WOFÜR WIRD SILODYX ANGEWENDET?
Silodyx wird bei erwachsenen Männern zur Behandlung von
Harntrakt-Beschwerden angewendet, die
bei einer gutartigen Prostatavergrößerung (Prostatahyperplasie)
auftreten können, wie zum Beispiel:
•
Schwierigkeiten beim Beginn der Blasenentleerung,
•
Gefühl einer unvollständigen Blasenentleerung,
•
häufigerer Harndrang, auch nachts.
2.
WAS SOLLTEN SIE VOR DER EINNAHME VON SILODYX BEACHTEN?
SILODY
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Silodyx 4 mg Hartkapseln
Silodyx 8 mg Hartkapseln
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Silodyx 4 mg Hartkapseln
Eine Hartkapsel enthält 4 mg Silodosin.
Silodyx 8 mg Hartkapseln
Eine Hartkapsel enthält 8 mg Silodosin.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Hartkapsel.
_ _
Silodyx 4 mg Hartkapseln
Gelbe, undurchsichtige Hartgelatinekapsel, Größe 3 (ungefähr 15,9 x
5,8 mm).
Silodyx 8 mg Hartkapseln
Weiße, undurchsichtige Hartgelatinekapsel, Größe 0 (ungefähr 21,7
x 7,6 mm).
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Behandlung der Anzeichen und Symptome einer benignen
Prostatahyperplasie (BPH) bei erwachsenen
Männern.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
Die empfohlene Dosis beträgt eine Kapsel Silodyx 8 mg täglich. Für
besondere Patientengruppen wird
eine Kapsel Silodyx 4 mg täglich empfohlen (siehe unten).
_Ältere Patienten _
Bei älteren Patienten ist keine Dosisanpassung erforderlich (siehe
Abschnitt 5.2).
_Eingeschränkte Nierenfunktion _
Bei Patienten mit leichter Nierenfunktionsstörung (CL
KR
≥ 50 bis ≤ 80 ml/min) ist keine
Dosisanpassung erforderlich.
Bei Patienten mit mittelschwerer Nierenfunktionsstörung (CL
KR
≥ 30 bis < 50 ml/min) wird eine
Anfangsdosis von 4 mg einmal täglich empfohlen. Diese Dosis kann nach
einer Behandlungswoche
auf 8 mg einmal täglich erhöht werden, abhängig vom Ansprechen des
einzelnen Patienten. Eine
Anwendung bei Patienten mit schwerer Nierenfunktionsstörung (CL
KR
< 30 ml/min) wird nicht
empfohlen (siehe Abschnitte 4.4 und 5.2).
_ _
_Eingeschränkte Leberfunktion _
Bei Patienten mit leichter bis mittelschwerer Leberfunktionsstörung
ist keine Dosisanpassung
erforderlich.
3
Die Anwendung bei Patienten mit schwerer Leberfunktionsstörung wird
nicht empfohlen, da keine
Daten zur Verfügung stehen (siehe Abschnitte 4.4 und 5.2).
_Kinder und Jugendliche _
Es gibt im Anwendungsgebiet keinen re
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-10-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu