Signifor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Pasireotid

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

H01CB05

INN (Tên quốc tế):

pasireotide

Nhóm trị liệu:

Hormone und Analoga der Hypophyse und des Hypothalamus

Khu trị liệu:

Acromegaly; Pituitary ACTH Hypersecretion

Chỉ dẫn điều trị:

Signifor ist zur Behandlung von erwachsenen Patienten mit Morbus Cushing indiziert, bei denen eine Operation nicht möglich ist oder bei denen eine Operation versagt hat. Signifor ist indiziert für die Behandlung von Erwachsenen Patienten mit Akromegalie, bei denen eine Operation keine option ist oder nicht kurativ und die unzureichend gesteuert, die auf die Behandlung mit einem anderen somatostatin-Analogon.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2012-04-24

Tờ rơi thông tin

                                92
B. PACKUNGSBEILAGE
93
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
SIGNIFOR 0,3 MG INJEKTIONSLÖSUNG
SIGNIFOR 0,6 MG INJEKTIONSLÖSUNG
SIGNIFOR 0,9 MG INJEKTIONSLÖSUNG
Pasireotid
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt, das
medizinische Fachpersonal
oder den Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt, das
medizinische
Fachpersonal oder den Apotheker. Dies gilt auch für Nebenwirkungen,
die nicht in dieser
Packungsbeilage angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Signifor und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Signifor beachten?
3.
Wie ist Signifor anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Signifor aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST SIGNIFOR UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Signifor ist ein Arzneimittel, das den Wirkstoff Pasireotid enthält.
Es wird angewendet, um die
Cushing-Krankheit bei erwachsenen Patienten zu behandeln, bei denen
ein operativer Eingriff keine
Option ist oder bei denen ein operativer Eingriff fehlgeschlagen ist.
Die Cushing-Krankheit wird durch eine Vergrößerung der
Hirnanhangsdrüse (eine Drüse an der
Gehirnbasis), ein sogenanntes Hypophysenadenom, hervorgerufen. Dies
führt im Körper zu einer
Überproduktion eines Hormons, das adrenokortikotropes Hormon (ACTH)
genannt wird. Dies
wiederum führt zur Überproduktion eines weiteren Hormons, das
Kortisol genannt wird.
Im menschlichen Körper wird natürlicherweise eine Substanz
produziert, die Somatostatin genannt
wird. S
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Signifor 0,3 mg Injektionslösung
Signifor 0,6 mg Injektionslösung
Signifor 0,9 mg Injektionslösung
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Signifor 0,3 mg Injektionslösung
Eine Ampulle mit 1 ml enthält 0,3 mg Pasireotid (als
Pasireotiddiaspartat).
Signifor 0,6 mg Injektionslösung
Eine Ampulle mit 1 ml enthält 0,6 mg Pasireotid (als
Pasireotiddiaspartat).
Signifor 0,9 mg Injektionslösung
Eine Ampulle mit 1 ml enthält 0,9 mg Pasireotid (als
Pasireotiddiaspartat).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Injektionslösung (Injektionszubereitung).
Klare, farblose Lösung.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Behandlung von erwachsenen Patienten mit Morbus Cushing, für die ein
chirurgischer Eingriff keine
Option ist oder bei denen ein chirurgischer Eingriff fehlgeschlagen
ist.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
Die empfohlene Anfangsdosierung beträgt 0,6 mg Pasireotid als
subkutane Injektion zweimal täglich.
2 Monate nach Beginn der Behandlung mit Signifor sollte bei den
Patienten der klinische Nutzen
beurteilt werden. Patienten mit einer signifikanten Abnahme des freien
Kortisols im Urin
_(urinary free _
_cortisol_
, UFC), sollten so lange mit Signifor behandelt werden, wie der Nutzen
anhält. Abhängig vom
Ansprechen auf die Behandlung kann eine Dosiserhöhung auf 0,9 mg in
Betracht gezogen werden,
solange die Dosis von 0,6 mg vom Patienten gut vertragen wird. Bei
Patienten, die nach 2 Monaten
Behandlung noch nicht auf Signifor angesprochen haben, ist eine
Beendigung der Behandlung in
Erwägung zu ziehen.
Zum Management von vermuteten Nebenwirkungen kann zu jedem Zeitpunkt
der Therapie eine
vorübergehende Dosisreduktion erforderlich sein. Eine stufenweise
Dosisreduktion von Signifor um
0,3 mg zweimal täglich wird empfohlen.
Wenn eine Dosis Signifor vergessen wurde, sollte die nächste
Injektion zur vorgegebenen Zeit
erfolgen. Die Dosi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-11-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu