Sifrol

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pramipeksooli divesinikkloriid monohüdraat

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

N04BC05

INN (Tên quốc tế):

pramipexole

Nhóm trị liệu:

Parkinsoni tõve ravimid

Khu trị liệu:

Restless Legs Syndrome; Parkinson Disease

Chỉ dẫn điều trị:

Sifrool on näidustatud idiopaatilise Parkinsoni tõve nähtude ja sümptomite raviks, üksinda (ilma levodopata) või kombinatsioonis levodopaga, i. haiguse käigus, kuigi hilises staadiumis, kui levodopa toime kaob või muutub ebajärjepidevaks ja terapeutilise toime kõikumised ilmnevad (doosi lõpp-või "off-off" kõikumised). Sifrol on näidustatud sümptomaatiline ravi mõõduka kuni raske idiopaatilise rahutute-jalgade sündroom annustes kuni 0. 54 mg aluse (0. 75 mg soola).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 37

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

1997-10-13

Tờ rơi thông tin

                                67
B. PAKENDI INFOLEHT
68
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
SIFROL 0,088 MG TABLETID
SIFROL 0,18 MG TABLETID
SIFROL 0,35 MG TABLETID
SIFROL 0,7 MG TABLETID
pramipeksool (_pramipexolum)_
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on SIFROL ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne SIFROL’i võtmist
3.
Kuidas SIFROL’i võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas SIFROL’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON SIFROL JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
SIFROL sisaldab toimeainet pramipeksool ja kuulub ravimirühma, mida
nimetatakse dopamiini
agonistideks ja mis stimuleerivad peaajus paiknevaid
dopamiiniretseptoreid. Dopamiiniretseptorite
stimulatsioon kutsub esile peaajus närviimpulsside tekke, mis aitavad
kontrollida keha liigutusi.
SIFROL’I KASUTATAKSE:
-
idiopaatilise Parkinsoni tõve sümptomite raviks täiskasvanutel kas
üksikult või koos ravimiga
levodopa (üks teine Parkinsoni tõve ravim).
-
keskmise raskusega või raskekujulise idiopaatilise rahutute jalgade
sündroomi raviks
täiskasvanutel.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE SIFROL’I VÕTMIST
SIFROL’I EI TOHI VÕTTA
-
kui olete pramipeksooli või selle ravimi mis tahes koostisosa(de)
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne SIFROL’i võtmist pidage nõu oma arstiga. Teatage oma arstile,
kui teil esineb (on esinenud) või
on arenemas mõni haigus või sümptom, eriti mõni järgnevaist:
-
neeruhaigus
-
hallutsinatsioonid (näete, kuulete või tunnete asju, mida pole
olema
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
SIFROL 0,088 mg tabletid
SIFROL 0,18 mg tabletid
SIFROL 0,35 mg tabletid
SIFROL 0,7 mg tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
SIFROL 0,088 mg tabletid
Iga tablett sisaldab 0,125 mg
pramipeksooldivesinikkloriidmonohüdraati, mis vastab 0,088 mg
pramipeksoolile.
SIFROL 0,18 mg tabletid
Iga tablett sisaldab 0,25 mg
pramipeksooldivesinikkloriidmonohüdraati, mis vastab 0,18 mg
pramipeksoolile.
SIFROL 0,35 mg tabletid
Iga tablett sisaldab 0,5 mg pramipeksooldivesinikkloriidmonohüdraati,
mis vastab 0,35 mg
pramipeksoolile.
SIFROL 0,7 mg tabletid
Iga tablett sisaldab 1,0 mg pramipeksooldivesinikkloriidmonohüdraati,
mis vastab 0,7 mg
pramipeksoolile.
_Tähelepanu:_
Kirjanduses publitseeritud pramipeksooli annustes on silmas peetud
soola vormi. Seega esitatakse
annused nii pramipeksooli aluse kui ka pramipeksooli soola vormi kohta
(sulgudes).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Tablett
SIFROL 0,088 mg tabletid
Tabletid on valged, lamedad ja ümmargused, millele on pressitud kood
(ühel küljel kood P6 ja teisel
küljel firma Boehringer Ingelheim logo).
SIFROL 0,18 mg tabletid
Tabletid on valged, lamedad ja ovaalsed, mõlemal küljel poolitusjoon
ja millele on pressitud kood
(ühel küljel kood P7, teisel küljel firma Boehringer Ingelheim
logo).
Tablette saab jagada võrdseteks poolteks.
SIFROL 0,35 mg tabletid
Tabletid on valged, lamedad ja ovaalsed, mõlemal küljel poolitusjoon
ja millele on pressitud kood
(ühel küljel kood P8, teisel küljel firma Boehringer Ingelheim
logo).
Tablette saab jagada võrdseteks poolteks.
SIFROL 0,7 mg tabletid
Tabletid on valged, lamedad ja ümmargused, mõlemal küljel
poolitusjoon ja millele on pressitud kood
(ühel küljel kood P9 ja teisel küljel firma Boehringer Ingelheim
logo).
Tablette saab jagada võrdseteks poolteks.
3
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
SIFROL on näidustatud täiskasvanutele idiopaatilise Parkinsoni tõve
sümptomaatiliseks raviks ilma
levodopata või kombina
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-01-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-01-2024

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu