Semintra

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
14-01-2019

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim Vetmedica GmbH

Mã ATC:

QC09CA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan

Nhóm trị liệu:

Kettir

Khu trị liệu:

Umboðsmenn starfa á renín-járn í kerfi, Ace II hemla, látlaus

Chỉ dẫn điều trị:

Minnkun próteinmigu í tengslum við langvarandi nýrnasjúkdóm (CKD).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2013-02-13

Tờ rơi thông tin

                                24
B. FYLGISEÐILL
25
FYLGISEÐILL:
SEMINTRA 4 MG/ML MIXTÚRA, LAUSN HANDA KÖTTUM
1.
HEITI OG HEIMILISFANG MARKAÐSLEYFISHAFA OG ÞESS FRAMLEIÐANDA
SEM BER ÁBYRGÐ Á LOKASAMÞYKKT, EF ANNAR
Markaðsleyfishafi og framleiðandi sem ber ábyrgð á lokasamþykkt:
Boehringer Ingelheim Vetmedica GmbH
55216 Ingelheim/Rhein
ÞÝSKALAND
2.
HEITI DÝRALYFS
Semintra 4 mg/ml mixtúra, lausn handa köttum.
Telmisartan.
3.
VIRK(T) INNIHALDSEFNI OG ÖNNUR INNIHALDSEFNI
Einn ml inniheldur:
Telmisartan
4 mg
Benzalkónklóríð
0,1 mg
Tær, litlaus eða gulleit seigfljótandi lausn.
4.
ÁBENDING(AR)
Til að draga úr próteinmigu í tengslum við langvinnan
nýrnasjúkdóm hjá köttum.
5.
FRÁBENDINGAR
Lyfið má ekki gefa á meðgöngu eða við mjólkurgjöf. Sjá
einnig kaflann ,,Meðganga og mjólkurgjöf“.
Gefið ekki dýrum sem hafa ofnæmi fyrir virka efninu eða einhverju
hjálparefnanna.
6.
AUKAVERKANIR
Eftirfarandi væg og skammvinn einkenni frá meltingarfærum hafa í
mjög sjaldgæfum tilfellum komið
fram í klínískum rannsóknum (raðað eftir minnkandi tíðni):
vægt og ósamfellt bakflæði, uppköst,
niðurgangur eða linar hægðir.
Hækkun á lifrarensímum hefur örsjaldan sést og urðu gildin aftur
eðlileg innan nokkurra daga eftir að
meðferð var hætt.
Áhrif vegna lyfjafræðilegrar verkunar lyfsins sem koma fram við
ráðlagða skammta eru meðal annars
blóðþrýstingslækkun og fækkun rauðra blóðkorna.
Tíðni aukaverkana er skilgreind samkvæmt eftirfarandi:
- Mjög algengar (aukaverkanir koma fyrir hjá fleiri en 1 af hverjum
10 dýrum sem fá meðferð)
- Algengar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af hverjum 100
dýrum sem fá meðferð)
- Sjaldgæfar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af hverjum
1.000 dýrum sem fá meðferð)
- Mjög sjaldgæfar (koma fyrir hjá fleiri en 1 en færri en 10 af
hverjum 10.000 dýrum sem fá meðferð)
- Koma örsjaldan fyrir (koma fyrir hjá færri en 1 af hverjum 10.000
dýrum sem fá meðferð, þ.m.t.
einstök tilvik).
26

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI DÝRALYFS
Semintra 4 mg/ml mixtúra, lausn handa köttum.
2.
INNIHALDSLÝSING
Einn ml inniheldur:
VIRK INNIHALDSEFNI:
Telmisartan
4 mg
HJÁLPAREFNI:
Benzalkónklóríð
0,1 mg
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Mixtúra, lausn.
Tær, litlaus eða gulleit seigfljótandi lausn.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
DÝRATEGUNDIR
Kettir.
4.2
ÁBENDINGAR FYRIR TILGREINDAR DÝRATEGUNDIR
Til að draga úr próteinmigu í tengslum við langvinnan
nýrnasjúkdóm hjá köttum.
4.3
FRÁBENDINGAR
Lyfið má ekki gefa á meðgöngu eða við mjólkurgjöf (sjá kafla
4.7).
Gefið ekki dýrum sem hafa ofnæmi fyrir virka efninu eða einhverju
hjálparefnanna.
4.4
SÉRSTÖK VARNAÐARORÐ FYRIR HVERJA DÝRATEGUND
Engin.
4.5
SÉRSTAKAR VARÚÐARREGLUR VIÐ NOTKUN
Sérstakar varúðarreglur við notkun hjá dýrum
Öryggi og verkun telmisartans hefur ekki verið rannsakað hjá
köttum yngri en 6 mánaða.
Samkvæmt góðu, klínísku verklagi skal fylgjast með
blóðþrýstingi katta sem eru á meðferð með
Semintra og gangast undir svæfingu.
Vegna verkunarháttar dýralyfsins getur tímabundinn lágþrýstingur
komið fyrir.
Veita skal einkennamiðaða meðferð, t.d. vökvagjöf ef klínísk
einkenni lágþrýstings koma fram.
Eins og þekkt er hjá lyfjum sem verka á
renín-angíótensín-aldósterón kerfið (Renin-Angiotensin-
Aldosterone System; (RAAS)), getur smávægileg fækkun rauðra
blóðkorna komið fram. Fylgjast skal
með fjölda rauðra blóðkorna meðan á meðferð stendur.
3
Efni sem verka á RAAS geta leitt til lækkunar á gaukulsíunarhraða
og verri nýrnastarfsemi hjá köttum
með alvarlegan nýrnasjúkdóm. Það er ekki búið að rannsaka
öryggi og verkun telmisartans hjá þeim
sjúklingum. Þegar þetta lyf er notað hjá köttum með alvarlegan
nýrnasjúkdóm er ráðlagt að fylgjast
með nýrnastarfsemi (þéttni kreatíníns í plasma).
Sérstakar varúðarreglur fyrir þann sem gefur dýrinu lyfið
Ef sá sem an
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-01-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-01-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-06-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu