Scintimun

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Besilesomab

Sẵn có từ:

CIS bio international 

Mã ATC:

V09HA03

INN (Tên quốc tế):

besilesomab

Nhóm trị liệu:

Diagnostische Radiopharmaka

Khu trị liệu:

Osteomyelitis; Radionuclide Imaging

Chỉ dẫn điều trị:

Dieses Arzneimittel ist nur für diagnostische Zwecke bestimmt und die zugelassene Indikation ist die szintigraphische Bildgebung in Verbindung mit anderen geeigneten bildgebenden Verfahren zur Bestimmung der Lokalisation von Entzündungen / Infektionen im peripheren Knochen bei Erwachsenen mit Verdacht auf Osteomyelitis. Scintimun sollte nicht zur Diagnose einer diabetischen Fußinfektion verwendet werden.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2010-01-11

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PACKUNGSBEILAGE
26
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
SCINTIMUN 1 MG KIT FÜR EIN RADIOAKTIVES ARZNEIMITTEL
Besilesomab
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER ANWENDUNG DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder den
nuklearmedizinischen
Facharzt, der die Untersuchung beaufsichtigen wird.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren
nuklearmedizinischen Facharzt
oder Apotheker. Dies gilt auch für Nebenwirkungen, die nicht in
dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Scintimun und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Anwendung von Scintimun beachten?
3.
Wie ist Scintimun
anzuwenden?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5
Wie ist Scintimun aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST SCINTIMUN UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Scintimun ist ein Arzneimittel, das einen Antikörper (Besilesomab)
enthält. Dieser lagert sich an
bestimmte Körperzellen, Granulozyten genannt an (ein Typ weißer
Blutkörperchen, der an
Entzündungsprozessen beteiligt ist). Scintimun wird zur Herstellung
einer radioaktiven
Technetium(
99m
Tc)- Besilesomab-Injektionslösung verwendet. Technetium(
99m
Tc) ist ein radioaktives
Element, welches es ermöglicht, die Körperorgane, in denen sich
Besilesomab anreichert, mit einer
Spezialkamera abzubilden.
Dieses Arzneimittel ist ein radioaktives Arzneimittel, das
ausschließlich zur diagnostischen
Anwendung bei Erwachsenen bestimmt ist.
Nach Injektion in eine Ihrer Venen kann Ihr Arzt Bildaufnahmen
(Szintigramme) von Ihren
Körperorganen erhalten, die weitere Informationen liefern, um
entzündete und/oder infizierte Stellen
zu erkennen. Allerdings darf Scintimun nicht zur Diagnose des
infizierten diabetischen Fußes
herangezogen werd
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Scintimun 1 mg Kit für ein radioaktives Arzneimittel
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Eine Durchstechflasche Scintimun enthält 1 mg Besilesomab.
Besilesomab ist ein monoklonaler Anti-Granulozyten-Antikörper (BW
250/183), der in Mauszellen
hergestellt wird.
Das Radionuklid ist nicht im Kit enthalten.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung:
Eine Durchstechflasche Scintimun enthält 2 mg Sorbitol.
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Kit für ein radioaktives Arzneimittel
Scintimun: weißes Pulver
Lösungsmittel für Scintimun: weißes Pulver
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Dieses Arzneimittel ist ein Diagnostikum.
Nach Radiomarkierung mit einer Natriumpertechnetat (
99m
Tc)-Lösung erhält man die
Technetium (
99m
Tc)-Besilesomab-Lösung, die bei Erwachsenen mit Verdacht auf
Osteomyelitis zur
szintigraphischen Darstellung in Verbindung mit anderen geeigneten
bildgebenden Verfahren zur
Erkennung und Lokalisierung einer Entzündung/Infektion in peripheren
Knochen angewendet wird.
Scintimun sollte nicht zur Diagnostik bei infiziertem diabetischem
Fuß verwendet werden.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dieses Arzneimittel darf nur in nuklearmedizinischen Einrichtungen und
von autorisiertem Personal
angewendet werden.
Dosierung
_Erwachsene _
Die empfohlene Aktivität von Technetium (
99m
Tc)-Besilesomab sollte 400 MBq bis 800 MBq
betragen.
Dies entspricht der Verabreichung von 0,25 bis 1 mg Besilesomab.
Wiederholte Anwendung siehe Abschnitt 4.4.
3
_Ältere Menschen _
Eine Dosisanpassung ist nicht erforderlich.
_Patienten mit eingeschränkter Nierenfunktion/Leberfunktion _
Bei Patienten mit eingeschränkter Nieren- oder Leberfunktion wurden
keine speziellen Studien
durchgeführt. Aufgrund der Art des Moleküls und der kurzen
Halbwertszeit von Technetium (
99m
Tc)
Besilesomab ist bei solchen Patienten jedoch keine Dosisanpassung
erforderli
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 30-09-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 30-09-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu