Riprazo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Aliskiren

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA02

INN (Tên quốc tế):

aliskiren

Nhóm trị liệu:

Agentes que atuam no sistema renina-angiotensina

Khu trị liệu:

Hipertensão

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamento da hipertensão essencial.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

2007-08-22

Tờ rơi thông tin

                                59
B. FOLHETO INFORMATIVO
Medicamento já não autorizado
60
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
RIPRAZO 150 MG COMPRIMIDOS REVESTIDOS POR PELÍCULA
Aliscireno
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE COMEÇAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, POIS CONTÉM
INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Este medicamento foi receitado apenas para si. Não deve dá-lo a
outros. O medicamento pode
ser-lhes prejudicial mesmo que apresentem os mesmos sinais de doença.
-
Se tiver quaisquer efeitos secundários, incluindo possíveis efeitos
secundários não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou farmacêutico.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Riprazo e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de tomar Riprazo
3.
Como tomar Riprazo
4.
Efeitos secundários possíveis
5.
Como conservar Riprazo
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É RIPRAZO E PARA QUE É UTILIZADO
Os comprimidos de Riprazo contêm uma substância ativa chamada
aliscireno. O aliscireno pertence a
uma classe de medicamentos denominada inibidores da renina. Riprazo
ajuda a baixar a tensão
arterial em doentes adultos. Os inibidores da renina reduzem a
quantidade de angiotensina II que o
organismo pode produzir. A angiotensina II provoca constrição dos
vasos sanguíneos, o que aumenta
a tensão arterial. Reduzindo a quantidade de angiotensina II
facilita-se o relaxamento dos vasos
sanguíneos o que reduz a tensão arterial.
A hipertensão arterial aumenta a sobrecarga do coração e artérias.
Se mantida durante um período
prolongado, pode danificar os vasos sanguíneos no cérebro, coração
e rins, e pode resultar em
acidente vascular cerebral (AVC), insuficiência cardíaca, enfarte do
miocárdio (ataque cardíaco) ou
insuficiência renal. Reduzir a tensão arterial para valores normais
reduz o risco de desenvolvimento
destas doenças.
2.
O QUE PRECISA DE SABER ANTES
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
Medicamento já não autorizado
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Riprazo 150 mg comprimidos revestidos por película
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada comprimido revestido por película contém 150 mg de aliscireno
(como hemifumarato).
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Comprimido revestido por película
Comprimido cor-de-rosa claro, biconvexo, redondo, com impressão
“IL” numa face e “NVR” na outra
face.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Tratamento da hipertensão essencial em adultos.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
Posologia
A dose recomendada de Riprazo é de 150 mg uma vez por dia. Em doentes
cuja pressão arterial não
esteja adequadamente controlada, a dose pode ser aumentada até 300 mg
uma vez por dia.
O efeito anti-hipertensivo substancial ocorre 2 semanas (85-90%) após
o início da terapêutica com
150 mg uma vez por dia.
Riprazo pode ser administrado isoladamente ou em associação com
outros agentes anti-hipertensores
com exceção do uso em associação com Inibidores da Enzima de
Conversão da Angiotensina (IECA)
ou Antagonistas dos Recetores da Angiotensina II (ARA) em doentes com
diabetes _mellitus_ ou
compromisso renal (taxa de filtração glomerular (TFG) < 60
ml/min/1,73 m
2
) (ver secções 4.3, 4.4 e
5.1).
Populações especiais
_Compromisso renal _
Não é necessário ajuste posológico da dose inicial em doentes com
compromisso renal ligeiro a
moderado (ver secções 4.4 e 5.2). Riprazo não é recomendado em
doentes com compromisso renal
grave (TFG < 30 ml/min/1,73 m
2
). O uso concomitante de Riprazo com ARA ou IECA é
contraindicado em doentes com compromisso renal (TFG < 60 ml/min/1,73
m
2
) (ver secção 4.3).
_Afeção hepática _
Não é necessário ajuste posológico da dose inicial em doentes com
afeção hepática ligeira a grave
(ver secção 5.2).
_Idosos (com 65 anos de idade ou mais) _
A dose inicial recomendada de aliscireno em doentes idos
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-09-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu