Rienso

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Ferumoxytol

Sẵn có từ:

Takeda Pharma A/S

Mã ATC:

B03

INN (Tên quốc tế):

ferumoxytol

Nhóm trị liệu:

Muut anemialääkkeet

Khu trị liệu:

Anemia; Kidney Failure, Chronic

Chỉ dẫn điều trị:

Rienso on tarkoitettu raudan puutosianemian laskimonsisäiseen hoitoon aikuispotilailla, joilla on krooninen munuaissairaus (CKD). Diagnoosi raudan puute on perustuttava tarvittavat laboratoriotutkimukset (ks. kohta 4.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2012-06-15

Tờ rơi thông tin

                                _ _
23
B. PAKKAUSSELOSTE
_ _
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
_ _
24
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
_ _
RIENSO 30 MG/ML INFUUSIONESTE, LIUOS
Rauta ferumoksitolin muodossa
Tähän lääkkeeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla voidaan
havaita nopeasti uutta
turvallisuutta koskevaa tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla kaikista
mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
LÄÄKETTÄ, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan
puoleen, vaikka kokemiasi haittavaikutuksia ei olisikaan mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Rienso on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin saat Rienso-valmistetta
3.
Miten Rienso annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Rienso-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ RIENSO ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Rienso on rautavalmiste, joka sisältää vaikuttavana aineena
ferumoksitolia ja joka annetaan infuusiona
laskimoon. Sitä käytetään varastoraudan puutteesta johtuvaan
raudanpuuteanemian hoitoon
aikuispotilaille, joiden munuaisten toiminta on heikentynyt.
Rauta on tärkeä tekijä hemoglobiinin tuotannossa. Hemoglobiini on
veren punasoluissa oleva
molekyyli, joka mahdollistaa hapen kuljettamisen kaikkialle
elimistöön. Kun elimistössä ei ole
tarpeeksi rautaa, hemoglobiinin tuotanto estyy, mikä johtaa anemiaan
(pieni hemoglobiinipitoisuus).
Rienso-hoidon tavoitteena on täydentää elimistön rautavarastoja.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SAAT RIENSO-VALMISTETTA
Ennen kuin sinulle määrätään Rienso-valmistetta, lääkäri
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                _ _
1_ _
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei enää myyntilupaa
_ _
2
Tähän lääkkeeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla voidaan
havaita nopeasti uutta
turvallisuutta koskevaa tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan epäillyistä
lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Rienso 30 mg/ml infuusioneste, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi millilitra liuosta sisältää 30 mg rautaa ferumoksitolin
muodossa.
Jokainen 17 millilitran injektiopullo liuosta sisältää 510 mg
rautaa ferumoksitolin muodossa.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
_ _
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusioneste, liuos.
Musta tai punertavan ruskea liuos
Osmolaliteetti: 270–330 mosm/kg
pH: 6,5–8,0
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Rienso on tarkoitettu kroonista munuaistautia sairastavien aikuisten
potilaiden raudanpuuteanemian
laskimonsisäiseen hoitoon.
Raudanpuuteanemian diagnoosin on perustuttava asianmukaisiin
laboratoriotutkimuksiin (ks.
kohta 4.2).
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Rienso-valmistetta saa antaa vain, kun anafylaktisten reaktioiden
arviointiin ja hoitamiseen koulutettua
henkilökuntaa on välittömästi saatavilla ja täysi elvytysvalmius
voidaan varmistaa.
Potilaita on seurattava tarkoin yliherkkyysreaktioiden oireiden ja
löydösten varalta kunkin Rienso-
infuusion aikana ja vielä vähintään 30 minuutin ajan sen jälkeen.
Myös verenpainetta ja syketiheyttä
on seurattava. Lisäksi potilaan on oltava makuuasennossa tai
puoli-istuvassa asennossa infuusion ajan
ja vielä vähintään 30 minuutin ajan sen jälkeen (ks. kohta 4.4).
Annostus
_Annosten määrä _
Suositeltu Rienso-annosten määrä perustuu potilaan hoitoa
edeltävään hemoglobiiniarvoon ja
ruumiinpainoon taulukon 1 mukaisesti.
Kukin 510 mg:n annos annetaan vähintään 15 min pituisena
laskimoinfuusiona. Kaksi annosta saavien
potilaiden toinen 510 mg:n laskimonsisäinen infuusio annetaan 2–8
päivän kuluttua taulukon 1

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-07-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-07-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu