Revasc

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

desirudin

Sẵn có từ:

Canyon Pharmaceuticals Ltd.

Mã ATC:

B01AE01

INN (Tên quốc tế):

desirudin

Nhóm trị liệu:

Agentes antitrombóticos

Khu trị liệu:

Trombosis venosa

Chỉ dẫn điều trị:

Prevención de la trombosis venosa profunda en pacientes sometidos a cirugía electiva de reemplazo de cadera o rodilla.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

Retirado

Ngày ủy quyền:

1997-07-09

Tờ rơi thông tin

                                21
B. PROSPECTO
Medicamento con autorización anulada
22
PROSPECTO : INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
REVASC 15 MG/0,5 ML POLVO Y DISOLVENTE PARA SOLUCIÓN INYECTABLE
Desirudina
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A USAR EL
MEDICAMENTO.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico, enfermera o
farmacéutico.
-
Si considera que alguno de los efectos adversos que sufre es grave o
si aprecia cualquier efecto
adverso no mencionado en este prospecto, informe a su médico o
enfermera.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
:
1.
Qué es Revasc y para qué se utiliza
2.
Antes de usar Revasc
3.
Cómo usar Revasc
4.
Posibles efectos adversos
5
Conservación de Revasc
6.
Información adicional
1.
QUÉ ES REVASC Y PARA QUÉ SE UTILIZA
El nombre común del principio activo de Revasc es desirudina.
Desirudina es un producto obtenido
por la tecnología del ADN recombinante derivado de células de
levadura. La desirudina pertenece a un
grupo de medicamentos denominados anticoagulantes, que previenen la
formación de coágulos de
sangre (trombos) en los vasos sanguíneos.
Revasc está indicado para prevenir la coagulación sanguínea tras
una intervención quirúrgica
programada de prótesis de cadera o de rodilla, ya que pueden formarse
coágulos de sangre
perjudiciales en los vasos sanguíneos de las piernas. Normalmente se
administra durante varios días
tras una operación quirúrgica, ya que los coágulos tienden a
formarse durante el reposo en cama.
2.
ANTES DE USAR REVASC
NO USE REVASC
-
si es alérgico (hipersensible) a la hirudina natural o sintética,
inclusive desirudina, o a cualquiera
de los demás componentes de Revasc
-
si tiene una hemorragia abundante o cualquier trastorno de la
coagulación grave (p.ej. hemofilia)
-
si tiene alguna enfermedad renal o hepática grave
-
si tiene una infección de corazón
-
si tiene hipertensión no controlada
-
si está embarazada
_ _
TENGA ESPECIAL CUIDADO CON REVASC
No olvide informar a su médico si tiene un alt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
Medicamento con autorización anulada
2
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Revasc 15 mg/0,5 ml polvo y disolvente para solución inyectable
_ _
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada vial contiene 15 mg de desirudina.
Después de la reconstitución, un vial contiene 15 mg** de
desirudina* por 0,5 ml
La desirudina es un polipéptido monocatenario con 65 aminoácidos y 3
puentes disulfuro.
* Fabricado por tecnología del ADN recombinante en células de
levadura
** Correspondiente a aproximadamente 270.000 unidades de antitrombina
(UAT) ó 18.000 UAT por
mg de desirudina, referidas al segundo estándar internacional de la
OMS para la alfa-trombina.
Para consultar la lista completa de excipientes ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Polvo blanco y disolvente transparente e incoloro para solución
inyectable.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Prevención de trombosis venosa profunda en pacientes sometidos a
cirugía programada de prótesis de
cadera o de rodilla.
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
El tratamiento con Revasc debe iniciarse bajo la supervisión de un
médico con experiencia en
alteraciones de la coagulación. En la sección 6.6 se facilitan las
instrucciones para la preparación de
Revasc.
Adultos y pacientes de edad avanzada
La dosis recomendada es de 15 mg dos veces al día. La primera
inyección debe administrarse 5-15
minutos antes de la intervención, después de la inducción de la
anestesia regional, si se da el caso.
Tras la intervención, se debe administrar desirudina dos veces al
día durante un periodo de 9 días hasta
un máximo de 12 días, o bien hasta que el paciente se considere
totalmente ambulante. Hasta la fecha
no se dispone de experiencia clínica que avale la administración de
desirudina durante más de 12 días.
El medicamento se administra por inyección subcutánea,
preferentemente en la región abdominal. El
lugar de aplicación debe alternarse entre al menos cuatro
localizacione
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-07-2014
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-07-2007
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-07-2014
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-07-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu