Relistor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

üle päeva manustanud

Sẵn có từ:

Bausch Health Ireland Limited

Mã ATC:

A06AH01

INN (Tên quốc tế):

methylnaltrexone bromide

Nhóm trị liệu:

Perifeerne opioidi retseptori antagonistidega

Khu trị liệu:

Opioid-Related Disorders; Constipation

Chỉ dẫn điều trị:

Opioidide indutseeritud kõhukinnisuse ravi kaugelearenenud haigustega patsientidel, kes saavad palliatiivset ravi, kui reageerimine tavalisele laksatiivsele ravile ei ole piisav.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 18

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2008-07-01

Tờ rơi thông tin

                                67
B. PAKENDI INFOLEHT
68
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
RELISTOR 12 MG/0,6 ML SÜSTELAHUS
Metüülnaltreksoonbromiid
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET._ _
•
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
•
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
•
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
•
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Relistor ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Relistori kasutamist
3.
Kuidas Relistori kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Relistori säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON RELISTOR JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Relistor sisaldab toimeainena metüülnaltreksoonbromiidi, mis
blokeerib soolestikku mõjutavate
opioidvaluvaigistite kõrvalmõjud.
Sellega ravitakse kõhukinnisust, mida põhjustavad mõõduka kuni
tugeva valu puhul kasutatavad
ravimid, mida nimetatakse opioidideks (näiteks morfiin või kodeiin).
Seda kasutatakse kui muud
kõhukinnisuse puhul kasutatavad ravimid, mida kutsutakse
laksatiivideks, ei ole piisavalt aidanud.
Opioide määrab teile raviks arst. Teie arst ütleb teile, kas peate
selle ravimi kasutamise alustades ravi
seniste tavaliste laksatiivsete ravimitega katkestama või jätkama.
Käesolev ravim on ette nähtud kasutamiseks täiskasvanutel (alates
18 aasta vanusest).
2
.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE RELISTORI KASUTAMIST
ÄRGE KASUTAGE RELISTORI
•
kui olete metüülnaltreksoonbromiidi või selle ravimi mis tahes
koostisosa(de) (loetletud lõigus
6) suhtes allergiline.
•
kui leiate või teie arst leiab, et teil on varasemalt olnud või on
soolesulgus või kui teie soole
seisundi tõttu (arsti diagnoosi põhjal) on vaja teha kiiresti
operatsioon.
HOIATUSED 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Relistor 12 mg/0,6 ml süstelahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks 0,6 ml viaal sisaldab 12 mg metüülnaltreksoonbromiidi.
1 ml lahust sisaldab 20 mg metüülnaltreksoonbromiidi.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Selge värvitu või helekollane lahus, mis nähtavaid osakesi
praktiliselt ei sisalda
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Relistor on näidustatud 18-aastastel ja vanematel täiskasvanutel
opioididest põhjustatud kõhukinnisuse
raviks, kui lahtistavast ravist ei piisa.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Opioididest põhjustatud kõhukinnisus täiskasvanud patsientidel,
kellel on krooniline valu (välja _
_arvatud kaugelearenenud haigusega palliatiivravi patsiendid) _
Metüülnaltreksoonbromiidi soovituslik annus on 12 mg (0,6 ml lahust)
subkutaanselt, manustatuna
vastavalt vajadusele vähemalt 4 annust nädalas kuni üks kord iga
päev (7 annust nädalas).
Patsientidel tuleb ravi alustamisel Relistoriga lõpetada tavaline
lahtistav ravi (vt lõik 5.1).
_Opioididest põhjustatud kõhukinnisus täiskasvanud patsientidel,
kellel on kaugelearenenud haigus _
_(palliatiivravi patsiendid) _
Metüülnaltreksoonbromiidi soovituslik annus on 8 mg (0,4 ml lahust)
(38...61 kg kaaluvatele
patsientidele) või 12 mg (0,6 ml lahust) (62...114 kg kaaluvatele
patsientidele).
Tavaliselt manustatakse üks ühekordne annus üle päeva. Olenevalt
kliinilisest vajadusest võib
manustada annuseid ka pikemate intervallidega.
24-tunnise vahega võib manustada kaks järjestikust annust vaid sel
juhul, kui patsiendil ei ole tekkinud
ravivastust (soolte tühjenemist) eelmise päeva annusele.
Patsientidel, kelle kehakaal jääb väljapoole neid vahemikke, tuleb
kasutada annust 0,15 mg/kg. Nende
patsientide puhul tuleb arvutada süstitav kogus järgmiselt:
Annus (ml) = patsiendi kaal (kg) x 0,0075
Palliatiivset ravi saavatel patsientidel lisatakse Relistor tavalisele
lahtistavale ravile (vt lõik 5.1).
Erig
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-02-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-02-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu