Rebif

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

interféron bêta-1a

Sẵn có từ:

Merck Europe B.V. 

Mã ATC:

L03AB07

INN (Tên quốc tế):

interferon beta-1a

Nhóm trị liệu:

Les Immunostimulants,

Khu trị liệu:

Sclérose en plaque

Chỉ dẫn điều trị:

Rebif est indiqué pour le traitement des patients avec un seul démyélinisante événement avec un processus inflammatoire actif, si d'autres diagnostics ont été exclues, et si elles sont considérées comme à haut risque de développer une sclérose en plaques cliniquement définie;les patients atteints de sclérose en plaques récurrente. Dans les essais cliniques, cela a été caractérisée par deux ou plusieurs exacerbations aiguës dans les deux années précédentes. L'efficacité n'a pas été démontrée chez les patients atteints de sclérose en plaques secondairement progressive, sans suivi de rechute de l'activité.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 41

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

1998-05-03

Tờ rơi thông tin

                                157
B. NOTICE
158
NOTICE : INFORMATION DE L’UTILISATEUR
REBIF 22 MICROGRAMMES SOLUTION INJECTABLE EN SERINGUE PRÉREMPLIE
interféron bêta-1a
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT D’UTILISER CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d’autres questions, interrogez votre médecin, votre
pharmacien ou votre
infirmier/ère.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin, votre pharmacien
ou votre infirmier/ère. Ceci s’applique aussi à tout effet
indésirable qui ne serait pas mentionné
dans cette notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu’est-ce que Rebif et dans quels cas est-il utilisé ?
2.
Quelles sont les informations à connaître avant d’utiliser Rebif ?
3.
Comment utiliser Rebif ?
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels ?
5.
Comment conserver Rebif ?
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE REBIF ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ ?
Rebif appartient à une classe de médicaments dénommés
interférons. Ce sont des substances naturelles
qui transmettent des messages d’une cellule à l’autre. Les
interférons sont produits par le corps humain
et jouent un rôle essentiel dans le système immunitaire. Par des
mécanismes qui ne sont pas
entièrement élucidés, les interférons aident à limiter les effets
néfastes sur le système nerveux central
dus à la sclérose en plaques.
Rebif est une protéine soluble hautement purifiée, similaire à
l’interféron bêta naturel produit par le
corps humain.
Rebif est indiqué dans le traitement de la sclérose en plaques. Il a
été démontré que ce médicament
réduit le nombre et la sévérité des poussées et ralentit la
progression du handicap.
2.

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Rebif 22 microgrammes solution injectable en seringue préremplie
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Chaque seringue préremplie (0,5 mL) contient 22 microgrammes (6 MUI*)
d’interféron bêta-1a**.
* Millions d’Unités Internationales, mesuré par bio-essai CPE
(effet cytopathique) par rapport au
standard interne d’interféron β-1a, calibré par rapport au
standard international actuel NIH
(GB-23-902-531).
** produit dans des cellules d’ovaires de hamster chinois (CHO-K1)
par la technique de l’ADN
recombinant.
Excipient à effet notoire : Contient 2,5 mg d’alcool benzylique par
dose de 0,5 mL.
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Solution injectable en seringue préremplie.
Solution limpide à opalescente dont le pH se situe entre 3,5 et 4,5
et l’osmolarité, entre 250 et
450 mOsm/L.
4.
INFORMATIONS CLINIQUES
4.1
INDICATIONS THÉRAPEUTIQUES
Rebif est indiqué dans le traitement de la sclérose en plaques de
type récurrente. Dans les essais
cliniques, celle-ci était caractérisée par deux poussées ou plus
survenues au cours des deux années
précédentes (voir rubrique 5.1).
Son efficacité n’a pas été démontrée chez les patients atteints
de la forme secondairement progressive
de sclérose en plaques évoluant sans poussées associées (voir
rubrique 5.1).
4.2
POSOLOGIE ET MODE D’ADMINISTRATION
Le traitement doit être instauré sous la surveillance d’un
médecin ayant l’expérience du traitement de
la maladie.
Rebif est disponible en trois dosages 8,8 microgrammes, 22
microgrammes et 44 microgrammes. Pour
les patients débutant un traitement par Rebif, Rebif 8,8 microgrammes
et Rebif 22 microgrammes sont
disponibles dans un coffret correspondant aux besoins du patient pour
le premier mois de traitement.
Posologie
La posologie recommandée de Rebif est de 44 microgrammes administrés
par voie sous-cutanée, trois
fois par semaine. Une dose rédu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-12-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-12-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu