Rasitrio

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aliskiren, amlodipină, hidroclorotiazidă

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA54

INN (Tên quốc tế):

aliskiren, amlodipine, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Sistemul cardiovascular

Khu trị liệu:

Hipertensiune

Chỉ dẫn điều trị:

Rasitrio este indicat pentru tratamentul hipertensiunii arteriale esenţiale ca terapia de substituţie la pacienţii adulţi a căror tensiune arterială este controlată în mod adecvat pe o combinaţie de aliskiren, amlodipină şi hidroclorotiazidă dat simultan în aceeaşi doză nivel ca în combinaţie.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

retrasă

Ngày ủy quyền:

2011-11-22

Tờ rơi thông tin

                                201
B. PROSPECTUL
Produsul medicinal nu mai este autorizat
202
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
Rasitrio 150 mg/5 mg/12,5 mg comprimate filmate
Aliskiren/amlodipină/hidroclorotiazidă
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este Rasitrio şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să utilizaţi Rasitrio
3.
Cum să utilizaţi Rasitrio
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Rasitrio
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE RASITRIO ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CE ESTE RASITRIO
Rasitrio conţine trei substanţe active, numite aliskiren,
amlodipină şi hidroclorotiazidă. Toate aceste
substanţe ajută la controlul tensiunii arteriale mari (hipertensiune
arterială).

Aliskiren este o substanţă care aparţine unui grup de medicamente
numite inhibitori de renină.
Aceştia reduc cantitatea de angiotensină II pe care o poate produce
organismul. Angiotensina II
determină îngustarea vaselor de sânge, ceea ce duce la creşterea
tensiunii arteriale. Reducerea
cantităţii de angiotensină II permite vaselor de sânge să se
relaxeze; acest lucru reduce
tensiunea arterială.

Amlodipina aparţine unui grup de medicamente cunoscute sub denumirea
de blocante ale
canalelor de calciu, ceea ce contribuie la controlul tensiunii
arteriale crescute. Amlodipina
dete
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
Produsul medicinal nu mai este autorizat
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Rasitrio 150 mg/5 mg/12,5 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine aliskiren 150 mg (sub formă de
hemifumarat), amlodipină 5 mg (sub
formă de besilat) şi hidroclorotiazidă 12,5 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat.
Comprimat filmat, convex, ovaloid, de culoare alb-violet, cu margini
teşite, marcat cu „YIY” pe o faţă
şi „NVR” pe cealaltă faţă.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Rasitrio este indicat pentru tratamentul hipertensiunii arteriale
esenţiale, ca terapie de substituţie la
pacienţii adulţi a căror tensiune arterială este controlată
adecvat cu asocierea de aliskiren, amlodipină
şi hidroclorotiazidă, administrate concomitent la aceleaşi valori
ale dozelor ca şi cele conţinute în
combinaţie.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
Doza recomandată de Rasitrio este de un comprimat pe zi.
Pacienţii cărora li se administrează aliskiren, amlodipină şi
hidroclorotiazidă sub formă de
comprimate separate, administrate concomitent, la aceeaşi oră din
zi, pot trece la utilizarea unui
comprimat Rasitrio care conţine combinaţia fixă cu aceleaşi valori
ale dozelor.
Combinaţia fixă de doze trebuie utilizată numai după ce s-a
obţinut un efect stabil ca urmare a
administrării concomitente a componentelor în monoterapie, după
stabilirea treptată a dozelor. Doza
trebuie individualizată şi ajustată în funcţie de răspunsul
clinic al pacientului.
Grupe speciale de pacienţi
_Pacienţi vârstnici cu vârsta de 65 de ani şi peste _
Există dovezi ale unui risc crescut de apariţie a evenimentelor
adverse legate de hipotensiunea
arterială la pacienţii cu vârsta de 65 ani sau peste această
vârstă, care au fost trataţi cu Rasitrio. Prin
urmare, trebuie acordată o atenţie specială la administrarea
Rasitrio 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-09-2012

Xem lịch sử tài liệu