Rapamune

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Sirolimus

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L04AA10

INN (Tên quốc tế):

sirolimus

Nhóm trị liệu:

Immunosupressandid

Khu trị liệu:

Graft Rejection; Kidney Transplantation

Chỉ dẫn điều trị:

Rapamune on näidustatud juures, väike kuni mõõdukas immunoloogiline risk saava neeru siirdamist äratõukereaktsiooni profülaktika. On soovitatav, et Rapamune kasutatakse esialgu koos ciclosporin microemulsion ja kortikosteroide 2 kuni 3 kuud. Rapamune võib jätkata, kui hooldus ravi kortikosteroididega ainult siis, kui ciclosporin microemulsion saab järk-järgult lõpetada. Rapamune on näidustatud ravi patsientidel, kellel on juhuslik lymphangioleiomyomatosis mõõduka kopsuhaigus või langenud kopsufunktsiooni.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 46

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2001-03-13

Tờ rơi thông tin

                                65
B. PAKENDI INFOLEHT
66
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
RAPAMUNE 1 MG/ML SUUKAUDNE LAHUS
siroliimus
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Rapamune ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Rapamune kasutamist
3.
Kuidas Rapamunet kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Rapamunet säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON RAPAMUNE JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Rapamune sisaldab toimeainena siroliimust, mis kuulub selliste
ravimite rühma nagu
immunosupressandid. Ravim aitab kontrollida teie organismi
immuunsüsteemi pärast seda, kui teile on
tehtud neerusiirdamine.
Rapamunet kasutatakse täiskasvanutel profülaktiliselt, hoidmaks ära
siiratud neeru äratõuget teie
organismi poolt. Tavaliselt kasutatakse seda koos teiste
immunosupressantidega – kortikosteroididega
ja alguses (esimesed 2 kuni 3 kuud) tsüklosporiiniga.
Rapamunet kasutatakse ka sporaadilise lümfangioleiomüomatoosiga
(S-LAM) patsientide raviks,
kellel on mõõduka raskusega kopsuhaigus või halvenev
kopsufunktsioon. S-LAM on harvaesinev
progresseeruv kopsuhaigus, mida esineb eeskätt fertiilses eas
naistel. S-LAM-i kõige sagedasem
sümptom on hingeldus.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE RAPAMUNE KASUTAMIST
RAPAMUNET EI TOHI VÕTTA

kui olete siroliimuse või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;

kui te olete allergiline maapähklite või soja suhtes.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Rapamune kasutamist pidage nõu oma arsti või apteekriga:
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Rapamune 1 mg/ml suukaudne lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml sisaldab 1 mg siroliimust.
Üks 60 ml pudel sisaldab 60 mg siroliimust.
Teadaolevat toimet omavad abiained
Üks ml sisaldab kuni 25 mg etanooli, ligikaudu 350 mg
propüleenglükooli (E1520) ja 20 mg sojaõli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Suukaudne lahus.
Kahvatukollane või kollane lahus
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Rapamune on näidustatud täiskasvanud patsientidel
neerutransplantatsioonijärgse äratõukereaktsiooni
profülaktikaks madala või mõõduka immunoloogilise riski korral.
Esimese 2 kuni 3 kuu jooksul on
Rapamunet soovitatav kasutada kombinatsioonis tsüklosporiini
mikroemulsiooni ja
kortikosteroididega. Säilitusravis võib Rapamune manustamist koos
kortikosteroididega jätkata ainult
sel juhul, kui tsüklosporiini mikroemulsiooni manustamine samal ajal
järk-järgult lõpetatakse (vt
lõigud 4.2 ja 5.1).
Rapamune on näidustatud kasutamiseks sporaadilise
lümfangioleiomüomatoosiga patsientide raviks,
kellel on mõõduka raskusega kopsuhaigus või halvenev
kopsufunktsioon (vt lõigud 4.2 ja 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Elundi äratõukereaktsiooni profülaktika_
Ravi peab alustama sobiva kvalifikatsiooniga organisiirdamise
spetsialist, kes peab ka pidevalt jälgima
ravi kulgu.
_Ravi alustamine (2 kuni 3 kuu jooksul pärast siirdamist)_
Rapamune tavaline annustamisskeem sellel perioodil on järgmine:
manustada ühekordse
küllastusannusena 6 mg suukaudselt esimesel võimalusel pärast
siirdamist ning järgnevatel päevadel
2 mg üks kord ööpäevas, kuni ravitulemusandmete saamiseni (vt
_Ravi jälgimine ja annuse _
_kohandamine_). Seejärel tuleb Rapamune annust kohandada vastavalt
patsiendile nii, et minimaalne
(järgmise annuse manustamise eelne) kontsentratsioon veres oleks
4...12 ng/ml (kromatograafilise
analüüsi tulemus). Ravi Rapamunega peab olema optimeeritud ja
kohandatud steroidide ja
t
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-09-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu