Pritor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan

Sẵn có từ:

Bayer AG

Mã ATC:

C09CA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan

Nhóm trị liệu:

Wirkstoffe, die auf das Renin-Angiotensin-System einwirken

Khu trị liệu:

Hypertonie

Chỉ dẫn điều trị:

HypertensionTreatment der essentiellen Hypertonie bei Erwachsenen. Herz-Kreislauf-preventionReduction der kardiovaskulären Morbidität bei Patienten mit:manifeste atherothrombotische kardiovaskuläre Erkrankungen (Vorgeschichte von koronarer Herzkrankheit, Schlaganfall oder periphere arterielle Krankheit); oder Typ-2-diabetes mellitus mit dokumentiert target-organ damage.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

1998-12-11

Tờ rơi thông tin

                                38
B. PACKUNGSBEILAGE
39
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR PATIENTEN
PRITOR 20 MG TABLETTEN
Telmisartan
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.

Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.

Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.

Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.

Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Pritor und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Pritor beachten?
3.
Wie ist Pritor einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Pritor aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST PRITOR UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Pritor gehört zu einer Gruppe von Arzneimitteln, die als
Angiotensin-II-Rezeptor-Antagonisten
bezeichnet werden. Angiotensin II ist eine Substanz, die in Ihrem
Körper gebildet wird und die
Blutgefäße enger werden lässt. Dies erhöht Ihren Blutdruck. Pritor
blockiert die Wirkung von
Angiotensin II, sodass die Blutgefäße entspannt werden und Ihr
Blutdruck sinkt.
Pritor wird zur Behandlung von Bluthochdruck (essentielle Hypertonie)
bei Erwachsenen verwendet.
„Essentiell“ bedeutet, dass der Bluthochdruck nicht durch eine
andere Erkrankung verursacht wird.
Hoher Blutdruck kann unbehandelt in verschiedenen Organen zu einer
Schädigung der Blutgefäße
führen. Manchmal kann dies zu Herzinfarkt, Herz- oder Nierenversagen,
Schlaganfall oder
Erblindung führen. Da Bluthochdruck vor Eintritt einer Schädigung
gewöhnlich keine Symptome
verursacht, ist eine regelmäßige M
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Pritor 20 mg Tabletten
Pritor 40 mg Tabletten
Pritor 80 mg Tabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Pritor 20 mg Tabletten
Jede Tablette enthält 20 mg Telmisartan.
Pritor 40 mg Tabletten
Jede Tablette enthält 40 mg Telmisartan.
Pritor 80 mg Tabletten
Jede Tablette enthält 80 mg Telmisartan.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung
Jede 20 mg Tablette enthält 84 mg Sorbitol (E420).
Jede 40 mg Tablette enthält 169 mg Sorbitol (E420).
Jede 80 mg Tablette enthält 338 mg Sorbitol (E420).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Tabletten
Pritor 20 mg Tabletten
Weiße, runde, 2,5 mm dicke Tabletten, in die auf der einen Seite die
Code-Nr. „50H“ und auf der
anderen Seite ein Logo eingeprägt sind.
Pritor 40 mg Tabletten
Weiße, 3,8 mm dicke Oblong-Tabletten, in die die Code-Nr. „51H“
eingeprägt ist.
Pritor 80 mg Tabletten
Weiße, 4,6 mm dicke Oblong-Tabletten, in die die Code-Nr. „52H“
eingeprägt ist.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Hypertonie
Behandlung der essentiellen Hypertonie bei Erwachsenen.
Kardiovaskuläre Prävention
Reduktion der kardiovaskulären Morbidität bei Erwachsenen mit:

manifester atherothrombotischer kardiovaskulärer Erkrankung (koronare
Herzerkrankung,
Schlaganfall oder periphere arterielle Verschlusserkrankung in der
Vorgeschichte) oder

Diabetes mellitus Typ 2 mit dokumentiertem Endorganschaden.
3
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
_Behandlung der essentiellen Hypertonie_
Die üblicherweise wirksame Dosis ist 1 x täglich 40 mg. Bei einigen
Patienten kann bereits bei einer
Tagesdosis von 20 mg eine ausreichende Wirkung erzielt werden. Wenn
die angestrebte
Blutdrucksenkung nicht erreicht wird, kann die Dosis von Telmisartan
auf maximal 1 x täglich 80 mg
erhöht werden. Alternativ kann Telmisartan in Kombination mit einem
Thiaziddiuretikum verabreicht
werden, wie z. B. Hydrochlorothia
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-11-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-12-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-12-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-12-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-11-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu