Prialt

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

zikonotiid

Sẵn có từ:

Esteve Pharmaceuticals GmbH

Mã ATC:

N02BG08

INN (Tên quốc tế):

ziconotide

Nhóm trị liệu:

Valuvaigistid

Khu trị liệu:

Injections, Spinal; Pain

Chỉ dẫn điều trị:

Zikonotiid on näidustatud raske, kroonilise valu raviks patsientidel, kes vajavad intratekaalset (IT) analgeesiat.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 30

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2005-02-21

Tờ rơi thông tin

                                48
B. PAKENDI INFOLEHT
49
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
PRIALT 25 MIKROGRAMMI/ML INFUSIOONILAHUS
Zikonotiid
ENNE RAVIMI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Prialt ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Prialti saamist
3.
Kuidas Prialti kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Prialti säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON PRIALT JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Prialt sisaldab toimeainena zikonotiidi, mis kuulub ravimite rühma,
mida nimetatakse
analgeetikumideks ehk valuvaigistiteks. Prialti kasutatakse tugeva
valu pikaajaliseks raviks
täiskasvanutel, kes vajavad valuvaigistit intratekaalse süstena
(süst seljaaju ja aju ümbritsevasse
ruumi).
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE PRIALTI SAAMIST
PRIALTI EI TOHI TEILE MANUSTADA
-
kui olete zikonotiidi või selle ravimi mis tahes koostisosa
(loetletud lõigus 6) suhtes allergiline;
-
kui saate vähivastast ravimit, mida manustatakse seljaaju
ümbritsevasse ruumi;
-
kui teil on varem olnud zikonotiidiga seoses enesetapukatseid või
-mõtteid.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne ja pärast intratekaalse zikonotiidi manustamise alustamist,
intratekaalse zikonotiidi kasutamise
ajal ning kohe, kui ilmnevad mistahes depressiivsuse sümptomid,
peavad patsiendid läbima
neuropsühhiaatrilise hindamise.
Hooldaja peab võtma raviarstiga ühendust kohe, kui patsiendil
tekivad potentsiaalselt eluohtlikud
kõrvaltoimed.
Enne Prialti saamist pidage nõu oma arstiga.
-
Prialtiga pikaajalise ravimise toime ei ole veel kindlalt teada ning
ei ole välistatud võimalik
toksiline mõju seljaajule. Pikaajalise ravi vajaduse korral võib
osutuda vajalikuks teid jälgida
(arsti äranägemisel);
-
kui teile manustat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Prialt 25 mikrogrammi/ml infusioonilahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks ml lahust sisaldab 25 μg zikonotiidi (atsetaadina).
Iga 20 ml viaal sisaldab 500 μg zikonotiidi (atsetaadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahus (infusioon).
Selge, värvitu lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Prialt on näidustatud tugeva, kroonilise valu raviks
täiskasvanutele, kes vajavad intratekaalset (IT)
analgeesiat.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Zikonotiid-ravi võivad rakendada ainult ravimpreparaatide
intratekaalse (IT) manustamise
kogemusega arstid.
Enne ja pärast intratekaalse zikonotiidi manustamise alustamist,
intratekaalse zikonotiidi kasutamise
ajal ning kohe, kui ilmnevad mistahes depressiivsuse sümptomid,
peavad patsiendid läbima
neuropsühhiaatrilise hindamise (vt lõigud 4.3, 4.4, 4.8 ja 5.1).
Annustamine
_Algannus _
Zikonotiidi annustamist ei tohi alustada
_suurema annusega kui_
2,4 µg ööpäevas ja see tuleb tiitrida
patsiendile individuaalselt vastavalt valuvaigistavale toimele ning
kõrvaltoimetele.
_Annuse tiitrimine _
Igal annuse tiitrimisel tuleb vajalikku annust hinnata ja uue annuse
saavutamiseks reguleerida pumba
voolukiirust vastavalt vajadusele.
Patsiendi annust võib tiitrida ≤ 2,4 µg kaupa ööpäevas,
maksimaalse annuseni 21,6 µg ööpäevas.
Minimaalne annuse suurendamise intervall on 24 tundi; soovitatav
intervall on ohutuse eesmärgil
48 tundi või enam.
Maksimaalne annus on 21,6 µg ööpäevas (0,49 µg/h).
Ravivastuse tekkimisel on mediaanne annus ligikaudu 6,0 µg
ööpäevas ja platseebokontrolliga
kliinilistes uuringutes vajas ligikaudu 75% ravivastusega
patsientidest annust ≤ 9,6 µg ööpäevas. Kuid
3
kliiniline praktika on näidanud, et tõsiste kõrvaltoimete
vähendamiseks võivad ravivastusega
patsiendid vajada väiksemaid igapäevaseid annuseid, ligikaudu
3,0…4,5 µg ööpäevas või vähem.
Intratekaalse zikonotiidi annust tuleb kohandada vastav
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-03-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-03-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu