Praxbind

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
11-07-2023

Thành phần hoạt chất:

idarucizumab

Sẵn có từ:

Boehringer Ingelheim International GmbH

Mã ATC:

V03AB

INN (Tên quốc tế):

idarucizumab

Nhóm trị liệu:

Alle andre terapeutiske produkter

Khu trị liệu:

Blødning

Chỉ dẫn điều trị:

Praxbind er en bestemt tilbakeføring agent for dabigatran og er indisert hos voksne pasienter behandlet med Pradaxa (dabigatran etexilate) når rask tilbakeføring av sin antikoagulerende effekten er nødvendig:for akutt kirurgi/presserende prosedyrer;i livstruende eller ukontrollert blødning.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 12

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2015-11-20

Tờ rơi thông tin

                                26
B. PAKNINGSVEDLEGG
27
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN OG BRUKEREN
PRAXBIND 2,5 G/50 ML INJEKSJONS-/INFUSJONSVÆSKE, OPPLØSNING
idarusizumab (idarucizumab)
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET. DET INNEHOLDER INFORMASJON
SOM ER VIKTIG FOR DEG.
MERK AT DETTE LEGEMIDLET BRUKES HOVEDSAKELIG I AKUTTE SITUASJONER, OG
LEGEN HAR BESTEMT AT DU
HAR BEHOV FOR DET.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege eller sykepleier hvis du har flere spørsmål eller trenger
mer informasjon.
-
Kontakt lege eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige bivirkninger
som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Praxbind er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du får Praxbind
3.
Hvordan du bruker Praxbind
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Praxbind
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA PRAXBIND ER OG HVA DET BRUKES MOT
HVA PRAXBIND ER
Praxbind inneholder virkestoffet idarusizumab. Idarusizumab er en
motgift spesifikk for dabigatran
(Pradaxa), et blodfortynnende legemiddel som blokkerer en substans i
kroppen som inngår i dannelsen
av blodpropper.
Praxbind brukes til å fange dabigatran hurtig for å inaktivere
effekten av det.
HVA PRAXBIND BRUKES MOT
Praxbind brukes til voksne i akutte situasjoner hvor legen din
vurderer at hurtig inaktivering av
effekten av Pradaxa er nødvendig
-
ved akutt kirurgi/akutte prosedyrer
-
ved livstruende eller ukontrollert blødning
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU FÅR PRAXBIND
ADVARSLER OG FORSIKTIGHETSREGLER
Snakk med lege eller sykepleier før du mottar Praxbind dersom:
-
du er allergisk overfor idarusizumab eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette legemidlet
(listet opp i avsnitt 6)
-
du har en genetisk sykdom kalt arvelig fruktoseintoleranse. I dette
tilfellet kan stoffet sorbitol
som finnes i dette legemidlet forårsake alvorlige bivirkninger.
Dette vil tas hensyn til før du får behandling med 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Praxbind 2,5 g/50 ml injeksjons-/infusjonsvæske, oppløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Hver ml injeksjons-/infusjonsvæske, oppløsning inneholder 50 mg
idarusizumab (idarucizumab).
Hvert hetteglass inneholder 2,5 g idarusizumab i 50 ml.
Idarusizumab er produsert i ovarieceller fra kinesiske hamstere ved
hjelp av rekombinant
DNA-teknologi.
Hjelpestoffer med kjent effekt
Hvert hetteglass inneholder 2 g sorbitol og 25 mg natrium i 50 ml (se
pkt. 4.4).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Injeksjons-/infusjonsvæske, oppløsning
Klar til lett opaliserende, fargeløs til lys gul oppløsning.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Praxbind er et spesifikt reverserende middel for dabigatran, og er
indisert til voksne pasienter som får
behandling med Pradaxa (dabigatraneteksilat) når det er nødvendig
med rask reversering av
dabigatrans antikoagulasjonseffekt:

ved akutt kirurgi/akutte prosedyrer

ved livstruende eller ukontrollert blødning
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Kun til bruk i sykehus.
Dosering
Anbefalt dose er 5 g idarusizumab (2 hetteglass med 2,5 g/50 ml).
I en undergruppe pasienter ble det målt ubundet dabigatran i plasma
og stigende
koagulasjonsparametre i opptil 24 timer etter administrering av
idarusizumab som følge av
redistribusjon (se pkt. 5.1).
3
Administrering av ytterligere en 5 g dose med idarusizumab kan
vurderes i følgende situasjoner:

dersom det igjen forekommer klinisk relevant blødning sammen med
forlengede
koagulasjonstider, eller

dersom en potensiell reblødning ville være livstruende og det
observeres forlengede
koagulasjonstider, eller

dersom pasienter trenger ytterligere akutt kirurgi/akutt prosedyre og
har forlengede
koagulasjonstider
Relevante koagulasjonsparametre er aktivert partiell tromboplastintid
(aPTT), fortynnet trombintid
(dTT) eller ekarin-koagulasjonstid (ECT) (se pkt. 5.1).
En maksimal daglig dose er ikke undersøkt.
_Gjenopptak av antitrom
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-12-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu