Perjeta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pertuzumab

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH 

Mã ATC:

L01XC13

INN (Tên quốc tế):

pertuzumab

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Monoclonal antibodies

Khu trị liệu:

Neoplasias do peito

Chỉ dẫn điều trị:

O Cancro da Mama metastático:Perjeta é indicado para uso em combinação com trastuzumab e docetaxel em pacientes adultos com HER2-positivo metastático ou localmente recorrente metastáticos câncer de mama, que não receberam anterior anti-HER2 terapia ou quimioterapia para a sua doença metastática. Tratamento neoadjuvante do Câncer de Mama:Perjeta é indicado para uso em combinação com trastuzumab e a quimioterapia para o tratamento neoadjuvante de pacientes adultos com HER2-positivo, localmente avançado, inflamatória, ou fase inicial, o câncer de mama em alto risco de recorrência.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2013-03-04

Tờ rơi thông tin

                                38
B. FOLHETO INFORMATIVO
39
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
PERJETA 420 MG CONCENTRADO PARA SOLUÇÃO PARA PERFUSÃO
pertuzumab
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE LHE COMEÇAR A SER
ADMINISTRADO ESTE MEDICAMENTO,
POIS CONTÉM INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
•
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
•
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou enfermeiro.
•
Se tiver quaisquer efeitos indesejáveis, incluindo possíveis efeitos
indesejáveis não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou enfermeiro.
Ver secção 4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Perjeta e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de lhe ser administrado Perjeta
3.
Como utilizar Perjeta
4.
Efeitos indesejáveis possíveis
5.
Como conservar Perjeta
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É PERJETA E PARA QUE É UTILIZADO
Perjeta contém a substância ativa pertuzumab e é utilizado para
tratar doentes adultos com cancro da
mama quando:
•
O cancro da mama foi identificado como sendo do tipo “HER-2
positivo” – o seu médico irá
analisá-lo para isto.
•
O cancro alastrou para outras partes do corpo, tais como os pulmões
ou fígado (metastizou) e
não foi tratado anteriormente com medicamentos contra o cancro
(quimioterapia), nem com
outros medicamentos que se destinam a ligar-se ao HER2, ou então se o
cancro reapareceu na
mama após tratamento anterior.
•
O cancro não alastrou para outras partes do corpo e o tratamento
será administrado antes da
cirurgia (o tratamento antes da cirurgia é chamado terapêutica
neoadjuvante)
•
O cancro não alastrou para outras partes do corpo e o tratamento
será administrado depois da
cirurgia (o tratamento depois da cirurgia é chamado terapêutica
adjuvante).
Assim como Perjeta, irá também receber trastuzumab e medicamentos
denominados de quimioterapia.
A informação sobre estes medicamentos encontra-se descrita
separadamente noutros folhetos
informativos. Peça informação s
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Perjeta 420 mg concentrado para solução para perfusão
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Um frasco para injetáveis de 14 ml de concentrado contém 420 mg de
pertuzumab numa concentração
de 30 mg/ml.
Após diluição, um ml de solução contém aproximadamente 3,02 mg
de pertuzumab para a dose inicial
e aproximadamente 1,59 mg de pertuzumab para a dose de manutenção
(ver secção 6.6).
Pertuzumab é um anticorpo monoclonal IgG1 humanizado, produzido em
células de mamífero (ovário
de hamster chinês) por tecnologia de ADN recombinante.
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Concentrado para solução para perfusão.
Líquido límpido a ligeiramente opalescente, incolor a amarelo
pálido.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Cancro da mama em estádios precoces
Perjeta é indicado para utilização, em associação com trastuzumab
e quimioterapia para o:
•
tratamento neoadjuvante de doentes adultos com cancro da mama HER2
positivo, localmente
avançado, inflamatório, ou em estádios precoces com elevado risco
de recidiva (ver secção
5.1)
•
tratamento adjuvante de doentes adultos com cancro da mama HER2
positivo em estádio
precoce com elevado risco de recidiva (ver secção 5.1)
Cancro da mama metastizado
Perjeta é indicado para utilização, em associação com trastuzumab
e docetaxel, em doentes adultos
com cancro da mama HER2 positivo, metastizado ou localmente recorrente
não ressecável, que não
tenham recebido previamente tratamento anti-HER2 ou quimioterapia para
a sua doença metastática.
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
Perjeta apenas deve ser iniciado sob supervisão de um médico com
experiência na administração de
medicamentos antineoplásicos. Perjeta deve ser administrado por um
profissional de saúde preparado
para controlar anafilaxia e num local onde estejam imediatamente
disponíveis instalações completas
de reanimação.
Posolo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-06-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu