Perjeta

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pertuzumab

Sẵn có từ:

Roche Registration GmbH 

Mã ATC:

L01XC13

INN (Tên quốc tế):

pertuzumab

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Monoclonal antibodies

Khu trị liệu:

Mellnövekedés

Chỉ dẫn điều trị:

Áttétes Emlőrák:Perjeta javallt használata, trasztuzumabbal kombinálva, illetve a docetaxel a felnőtt betegek HER2-pozitív áttétes vagy helyileg visszatérő inoperábilis mellrák, akik nem kaptak előző anti-HER2-kezelés vagy a kemoterápia a metasztatikus betegség. Neoadjuváns Kezelés az Emlőrák:Perjeta javallt használata kombinálva trastuzumab kemoterápia, a neoadjuváns kezelés felnőtt betegek HER2-pozitív, lokálisan előrehaladott, gyulladásos, vagy a korai stádiumú mellrák nagy a kiújulás kockázata.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2013-03-04

Tờ rơi thông tin

                                40
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
41
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
PERJETA 420 MG KONCENTRÁTUM OLDATOS INFÚZIÓHOZ
pertuzumab
MIELŐTT ELKEZDI ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT,
MELY AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
•
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
•
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy a gondozását
végző egészségügyi
szakemberhez.
•
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy a
gondozását végző egészségügyi szakembert. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen
lehetséges mellékhatásra is vonatkozik. Lásd 4. pont
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Perjeta
és milyen betegségek esetén alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Perjeta
alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni a Perjeta-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Perjeta-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A PERJETA ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Perjeta hatóanyaga a pertuzumab, amit az emlődaganat kezelésére
alkalmaznak felnőtteknél, ha:
•
az emlődaganatot „HER2-pozitív” típusúnak azonosítják –
kezelőorvosa ellenőrzi ezt.
•
a daganat átterjedt a szervezet más részeire, mint például a
tüdőbe vagy májba (áttétes), és
korábban nem kezelték más daganatellenes gyógyszerekkel
(kemoterápia) vagy más, célzottan
a HER2-höz kapcsolódó gyógyszerekkel, illetve abban az esetben, ha
az emlődaganat kiújul
egy előzetes kezelést követően.
•
a daganat nem terjedt át a szervezet más részeire, és a műtétet
megelőzően Ön kezelésben fog
részesülni (a műtétet megelőző kezelés neve neoadjuváns
terápia).
•
a daganat nem terjedt át a szervezet más részeire, és Ön a
kezelést a műtét után fogja kapni (a
műtét után
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Perjeta 420 mg koncentrátum oldatos infúzióhoz
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
Egy 14 ml-es injekciós üveg koncentrátum 420 mg pertuzumabot
tartalmaz, 30 mg/ml
koncentrációban.
Higítás után egy ml oldat a kezdő adag esetében hozzávetőleg
3,02 mg pertuzumabot, a fenntartó
adagnál hozzávetőleg 1,59 mg pertuzumabot tartalmaz (lásd 6.6
pont).
A Perjeta olyan humanizált IgG1 monoklonális antitest, melyet DNS
rekombinációs technológiával,
emlőssejtekben (kínai hörcsög ováriumsejtekben) termeltetnek.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Koncentrátum oldatos infúzióhoz.
Tiszta vagy kissé opálos, színtelen vagy halványsárga folyadék.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Korai emlőkarcinóma
A Perjeta trasztuzumabbal és kemoterápiával kombinálva javallott
•
a HER2-pozitív, lokálisan előrehaladott, gyulladásos vagy a korai
stádiumú, magas kiújulási
kockázattal rendelkező emlőkarcinómában szenvedő felnőtt
betegek neoadjuváns kezelésére
(lásd 5.1 pont).
•
a HER2-pozitív, korai stádiumú, magas kiújulási kockázatú,
emlőkarcinómában szenvedő
felnőtt betegek adjuváns kezelésére (lásd 5.1 pont).
Metasztatikus emlőkarcinóma
A Perjeta trasztuzumabbal és docetaxellel kombinálva olyan
HER2-pozitív metasztatikus vagy
lokálisan kiújuló, inoperábilis emlőkarcinómában szenvedő
felnőtt betegek kezelésére javallott, akik
metasztatikus betegségük kezelésére korábban még nem
részesültek HER2-ellenes kezelésben vagy
kemoterápiában.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Perjeta-kezelést csak daganatellenes szerek alkalmazásában
jártas orvos felügyelete mellett szabad
elkezdeni. A Perjeta-t csak az anafilaxia kezelésére felkészült
egészségügyi szakember adhatja be
olyan helyen, ahol minden szükséges felszerelés azonnal
rendelkezésre áll az újraélesztéshez.
Adagolás
Perjeta-kezelést csak HER2-pozitív
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-06-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-06-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu