Pedea

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Ibuprofenas

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

C01EB16

INN (Tên quốc tế):

ibuprofen

Nhóm trị liệu:

Širdies terapija

Khu trị liệu:

Ductus arteriosus, patentas

Chỉ dẫn điều trị:

Gydant hemodinamiski reikšmingą patentuotą arterinį lataką, jaunesniems negu 34 nėštumo nėštumo savaitė.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2004-07-28

Tờ rơi thông tin

                                13
INFORMACIJA ANT IŠORINĖS
PAKUOTĖS
TEKSTAS ANT IŠORINĖS KARTONINĖS DĖŽUTĖS
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Pedea 5 mg/ml injekcinis tirpalas
Ibuprofenas
2.
VEIKLIOJI (-IOS) MEDŽIAGA (-OS) IR JOS (-Ų) KIEKIS (-IAI)
Kiekviename ml tirpalo yra 5 mg ibuprofeno.
Kiekvienoje 2 ml ampulėje yra 10 mg ibuprofeno.
3.
PAGALBINIŲ MEDŽIAGŲ SĄRAŠAS
Pagalbinės medžiagos: trometamolis, natrio chloridas, natrio
hidroksidas, 25 % vandenilio chlorido
rūgštis, injekcinis vanduo.
4.
FARMACINĖ FORMA IR KIEKIS PAKUOTĖJE
Injekcinis tirpalas
4 ampulės po 2 ml
5.
VARTOJIMO METODAS IR BŪDAS (-AI)
Leisti į veną trumpalaikės infuzijos būdu
Prieš vartojimą perskaitykite pakuotės lapelį.
6.
SPECIALUS ĮSPĖJIMAS
,
KAD VAISTINĮ PREPARATĄ BŪTINA LAIKYTI
VAIKAMS NEPASTEBIMOJE IR NEPASIEKIAMOJE VIETOJE
Laikyti vaikams nepastebimoje ir nepasiekiamoje vietoje.
7.
KITAS (-I) SPECIALUS (-ŪS) ĮSPĖJIMAS (-AI) (JEI REIKIA)
8.
TINKAMUMO LAIKAS
Tinka iki
Kad nepatektų mikroorganizmų, vaistą reikia vartoti nedelsiant.
9.
SPECIALIOS LAIKYMO SĄLYGOS
14
10.
SPECIALIOS ATSARGUMO PRIEMONĖS DĖL NESUVARTOTO VAISTINIO
PREPARATO AR JO ATLIEKŲ TVARKYMO (JEI REIKIA))
Atidarytoje ampulėje likusį nepanaudotą tirpalą privaloma
sunaikinti.
Nesuvartotą vaistą ar atliekas reikia tvarkyti laikantis vietinių
reikalavimų.
11.
REGISTRUOTOJO PAVADINIMAS IR ADRESAS
Recordati Rare Diseases
Immeuble “Le Wilson”
70, avenue du Général de Gaulle
F-92800 Puteaux
Prancūzija
12.
REGISTRACIJOS PAŽYMĖJIMO NUMERIS (-IAI)
EU/1/04/284/001
13.
SERIJOS NUMERIS
Serija
14.
PARDAVIMO (IŠDAVIMO) TVARKA
Receptinis vaistas.
15.
VARTOJIMO INSTRUKCIJA
16.
INFORMACIJA BRAILIO RAŠTU
17.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS – 2D BRŪKŠNINIS KODAS_ _
2D brūkšninis kodas su nurodytu unikaliu identifikatoriumi.
18.
UNIKALUS IDENTIFIKATORIUS – ŽMONĖMS SUPRANTAMI DUOMENYS_ _
PC:
SN:
NN:
15
MINIMALI INFORMACIJA ANT MAŽŲ VIDINIŲ
PAKUOČIŲ
STIKLINĖS AMPULĖS ETIKETĖ_ _
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS IR VARTOJIMO BŪDAS (-AI)
Pedea 5 mg/
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
Pedea 5 mg/ml injekcinis tirpalas
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
_ _
Kiekviename ml tirpalo yra 5 mg ibuprofeno.
Kiekvienoje 2 ml ampulėje yra 10 mg ibuprofeno.
Pagalbinės medžiagos: kiekviename ml yra 7,5 mg natrio.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Injekcinis tirpalas.
Skaidrus, bespalvis ar šiek tiek gelsvas tirpalas.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Kraujotaką trikdančio atviro arterinio latako gydymas
neišnešiotiems naujagimiams, gimusiems iki 34
nėštumo savaitės.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Pedea gydoma tik naujagimių intensyviosios terapijos skyriuje
prižiūrint patyrusiam neonatologui.
Dozavimas
Gydymo Pedea kursas - trys injekcijos į veną kas 24 valandas.
Pirmąją injekciją reikia atlikti po
gimimo praėjus pirmosioms 6 valandoms.
Ibuprofeno dozė parenkama pagal kūno svorį:
- 1-oji injekcija - 10 mg/kg kūno svorio;
- 2-oji ir 3-oji injekcijos - 5 mg/kg kūno svorio.
Jei po pirmos ar antros dozės atsiranda anurija ar ryški oligurija,
kitą dozę galima leisti tik tada, kai
normalizuojamas išsiskiriančio šlapimo kiekis.
Jei arterinis latakas
_ _
per 48 valandas po paskutinės injekcijos neužanka ar iš naujo
atsiveria, galima
skirti antrą 3 dozių kursą, taip kaip aprašyta anksčiau.
Jei ir po antro gydymo kurso padėtis nepasikeičia, gali tekti
arterinį lataką užverti chirurginiu būdu.
Vartojimo metodas
Preparatas skirtas leisti tik į veną.
Pedea tirpalas suleidžiamas trumpalaikės infuzijos būdu per 15
minučių, geriausia neskiestas. Jei
reikia, injekcijos tūris gali būti keičiamas pridedant injekcinio 9
mg/ml (0,9 %) natrio chlorido ar
50 mg/ml (5 %) gliukozės tirpalo. Nepanaudotą tirpalo likutį
būtina išpilti.
Sulašinto tirpalo tūrį būtina įskaičiuoti į bendrą skirtąjį
paros skysčių tūrį.
4.3
KONTRAINDIKACIJOS
-
Padidėjęs jautrumas veikliajai arba bet kuriai pagalbinei
medžiagai.
-

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-12-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-12-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu