Pantecta Control

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

pantoprazole

Sẵn có từ:

Takeda GmbH

Mã ATC:

A02BC02

INN (Tên quốc tế):

pantoprazole

Nhóm trị liệu:

Protonu sūkņa inhibitori

Khu trị liệu:

Gastroezofagālā attece

Chỉ dẫn điều trị:

Atviļņa simptomu īslaicīga ārstēšana (e. grēmas, skābes regurgitācija) pieaugušajiem.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2009-06-12

Tờ rơi thông tin

                                20
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
Zāles vairs nav reğistrētas
21
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAMPANTECTA CONTROL 20 MG
ZARNĀS ŠĶĪSTOŠĀS
TABLETES
pantoprazols (_Pantoprazole_)
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
Vienmēr lietojiet šīs zāles tieši tā, kā aprakstīts šajā
instrukcijā, vai arī tā, kā to noteicisārsts vai
farmaceits.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums nepieciešama papildus informācija vai padoms, vaicājiet
farmaceitam.
-
Ja Jums rodasjebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minēts šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
-
Ja pēc 2 nedēļām nejūtaties labāk vai jūtaties sliktāk, Jums
jākonsultējas ar ārstu.
-
Jūs nedrīkstat lietot PANTECTA Control tabletes ilgāk par 4
nedēļām, nekonsultējoties ar ārstu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir PANTECTA Control un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas jāzina pirms PANTECTA Control lietošanas
3.
Kā lietot PANTECTA Control
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt PANTECTA Control
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR PANTECTA CONTROL UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
PANTECTA Control aktīvā viela ir pantoprazols, kas nobloķē
„sūkni”, kas veido kuņģa skābi. Līdz ar
to samazinās kuņģī veidotās skābes daudzums.
PANTECTA Control lieto īslaicīgai atviļņa simptomu (piemēram,
dedzināšana aiz krūšu kaula, skābes
regurgitācija) ārstēšanai pieaugušajiem.
Gastroezofageālais atvilnis ir skābes plūsma no kuņģa atpakaļ uz
barības vadu, kur tādēļ rodas
iekaisums un sāpes. Tas var izraisīt Jūsu simptomus, piemēram,
sāpīgu dedzināšanas sajūtu krūtīs, kas
izstaro uz rīkli (dedzināšana aiz krūšu kaula), un skābu garšu
mutē (skābes regurgitācija).
Skābes atviļņa simptomi un dedzināšana aiz krūšu kaula var
sākt mazinā
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PIELIKUMS I
ZĀĻU APRAKSTS
Zāles vairs nav reğistrētas
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
PANTECTA Control 20 mg zarnās šķīstošās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra zarnās šķīstošā tablete satur 20 mg pantoprazola
(_pantoprazole_) (nātrija sāls seskvihidrāta
formā)._ _
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Zarnās šķīstošā tablete
Dzeltenas, ovālas abpusēji izliektas apvalkotās tabletes, kurām
vienā pusē ar brūnu tinti uzdrukāts
uzraksts "P20".
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
PANTECTA Control ir indicēts gastroezofageālā atviļņa simptomu
(piemēram, dedzināšanas aiz krūšu
kaula, skābes regurgitācijas) īslaicīgai ārstēšanai
pieaugušajiem.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteicamā deva ir 20 mg pantoprazola (viena tablete) dienā.
Lai panāktu simptomu mazināšanos, tabletes var būt jālieto 2 - 3
dienas pēc kārtas. Pēc pilnīgas
simptomu izzušanas terapija jāpārtrauc.
Nekonsultējoties ar ārstu, terapijas ilgums nedrīkst pārsniegt 4
nedēļas.
Ja pēc nepārtrauktas terapijas 2 nedēļu laikā simptomi neizzūd,
pacientam jāiesaka konsultēties ar
ārstu.
_Īpašas pacientu grupas _
Gados
vecākiem
pacientiem,
kā
arī
pacientiem
ar
nieru
vai
aknu
darbības
traucējumiem
devas
pielāgošana nav nepieciešama.
_ _
_Pediatriskā populācija _
PANTECTA Control nav ieteicams lietošanai bērniem un pusaudžiem
līdz 18 gadu vecumam, jo nav
pietiekamas informācijas par drošību un efektivitāti.
Lietošanas veids
PANTECTA Control 20 mg zarnās šķīstošās tabletes nedrīkst
sakost vai smalcināt, un pirms maltītes
tās jānorij veselas, uzdzerot šķidrumu.
4.3.
KONTRINDIKĀCIJAS
Paaugstināta jutība pret aktīvo vielu vai jebkuru no 6.1.
apakšpunktāuzskaitītajām palīgvielām.
Zāles vairs nav reğistrētas
3
Lietošana vienlaikus ar atazanaviru (skatīt 4.5apakšpunktu).
4.4.
ĪPAŠI BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pacientiem jāiesaka konsultēties ar 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-11-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-11-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-11-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-11-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu