Panretin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
10-04-2019

Thành phần hoạt chất:

alitretinoin

Sẵn có từ:

Eisai GmbH

Mã ATC:

L01XX22

INN (Tên quốc tế):

alitretinoin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiske midler

Khu trị liệu:

Sarkom, Kaposi

Chỉ dẫn điều trị:

Panretin gel er indikert for aktuell behandling av kutane lesjoner hos pasienter med ervervet-immun-mangel-syndrom (AIDS)-relatert kaposis sarkom (KS) når:lesjoner er ikke sårdannelse eller lymphoedematous, og behandling av visceral KS er ikke nødvendig, og;lesjoner er ikke svarer til systemisk antiretroviral terapi, og;strålebehandling eller cellegift er ikke riktig.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

Tilbaketrukket

Ngày ủy quyền:

2000-10-11

Tờ rơi thông tin

                                18
B. PAKNINGSVEDLEGG
19
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL BRUKEREN
PANRETIN 0,1 % GEL
Alitretinoin
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Hvis du har ytterligere spørsmål, kontakt lege eller apotek.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege eller apotek dersom du opplever bivirkninger, inkludert
mulige bivirkninger som
ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt 4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Panretin er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Panretin
3.
Hvordan du bruker Panretin
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Panretin
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA PANRETIN ER OG HVA DET BRUKES MOT
Panretin tilhører en gruppe legemidler som er beslektet med A-vitamin
og som kalles retinoider.
Panretin brukes til pasienter med AIDS-relatert Kaposis sarkom (KS) og
til behandling av
KS-lesjoner:
-
som kun finnes i huden
-
som ikke har reagert på din HIV-behandling
-
der huden eller lesjonen fremdeles er hel
-
der omkringliggende hud ikke er hoven
-
hvis legen din mener at annen behandling ikke er egnet for deg.
Panretin behandler ikke KS inne i kroppen.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER PANRETIN
BRUK IKKE PANRETIN:
-
dersom du er allergisk overfor alitretinoin eller lignende legemidler
som inneholder retinoider
-
dersom du er allergisk overfor et av de andre innholdsstoffene i dette
legemidlet (listet opp i
avsnitt 6)
-
dersom du er gravid
-
dersom du planlegger å bli gravid
-
dersom du ammer
-
på KS-lesjoner i nærheten av andre hudlidelser
VIS FORSIKTIGHET VED BRUK AV PANRETIN
-
Panretin er ikke godkjent for bruk hos barn og unge under 18 år.
-
Ikke påfør gelen på eller i nærheten av sensitive kroppsdeler som
øyne, nesebor, 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Panretin 0,1 % gel
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
1 g gel inneholder 1 mg alitretinoin (0,1 %).
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Gel
Klar, gul gel.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJONER
Panretin gel er indisert for topisk behandling av kutane lesjoner hos
pasienter med AIDS-relatert
Kaposis sarkom (KS) dersom:
-
lesjonene ikke er ulcerøse eller lymfødematøse
-
behandling av visceral KS ikke er nødvendig
-
lesjonene ikke reagerer på systemisk antiretroviral-behandling
-
radioterapi eller kjemoterapi ikke er egnet
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Behandling med Panretin må kun innledes og oppfølges av
spesialistlege med erfaring fra
behandling av pasienter med KS.
_Menn_
Pasientene påfører Panretin på kutane KS-lesjoner ved bruk av
tilstrekkelig gel til å dekke hver lesjon
med et rikelig lag.
_Påføringshyppighet_
Pasientene bør først påføre Panretin på kutane KS-lesjoner to
ganger om dagen. Påføringshyppigheten
kan økes trinnvis til tre eller fire ganger om dagen i henhold til
individuell lesjonstoleranse. Det må gå
minst to uker mellom doseøkningene. Påføringshyppigheten bør
justeres individuelt for hver lesjon.
Hvis det oppstår toksisitet på påføringsstedet, kan
påføringshyppigheten reduseres som forklart
nedenfor. Det foreligger ikke data om effekten til Panretin ved
påføring sjeldnere enn to ganger daglig.
Lokal dermal irritasjon kan vurderes i henhold til fempunkts-skalaen i
tabell 1. Retningslinjer for
behandlingsjusteringer på grunn av lokal dermal behandlingsrelatert
toksisitet er spesifisert i tabell 2.
3
TABELL 1
VURDERING AV LOKAL DERMAL IRRITASJON
GRAD
DEFINISJON PÅ KLINISKE TEGN
0 = Ingen reaksjon
Ingen
1 = Mild
Tydelig rosa til rød farge
2 = Moderat
Økt rødhet, mulig ødem
3 = Alvorlig
Svært rød, med ødem, med eller uten vesikulering
4 = Svært alvorlig
Dyp rød, hovenhet og ødem med eller uten tegn på dannelse av bullae
og
nekrose
TABELL 2

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-04-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-04-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-04-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu