Pandemrix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

inaktivēts split gripas vīruss, kas satur antigēnu, kas atbilst A / California / 07/2009 (H1N1) -laikā izmantotajam celmam, ko lieto NYMC X-179A

Sẵn có từ:

GlaxoSmithKline Biologicals S.A.

Mã ATC:

J07BB02

INN (Tên quốc tế):

influenza vaccine (H1N1)v (split virion, inactivated, adjuvanted)

Nhóm trị liệu:

Influenza vaccines

Khu trị liệu:

Influenza, Human; Immunization; Disease Outbreaks

Chỉ dẫn điều trị:

A (H1N1) v 2009 vīrusa izraisīta gripas profilakse. Pandemrix būtu jāizmanto tikai tad, ja ieteicamās gada sezonas trīsvērtīgas / četrvērtīga gripas vakcīnu nav pieejami un ja uzskata par vajadzīgu imunizācija pret (H1N1) v (skatīt apakšpunktus 4. 4 un 4. Pandemrix būtu jāizmanto saskaņā ar Oficiālās Vadlīnijas.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2008-05-20

Tờ rơi thông tin

                                38
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
39
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
PANDEMRIX SUSPENSIJA UN EMULSIJA INJEKCIJU EMULSIJAS PAGATAVOŠANAI
Gripas vakcīna (H1N1)v (šķelts, inaktivēts virions, ar adjuvantu)
Influenza vaccine (H1N1)v (split virion, inactivated, adjuvanted)
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Jūs varat palīdzēt, ziņojot
par jebkādām novērotajām blakusparādībām.
Par to, kā ziņot par blakusparādībām, skatīt 4. punkta beigās.
PIRMS ŠĪS VAKCĪNAS SAŅEMŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU
INSTRUKCIJU, JO TĀ SATUR JUMS SVARĪGU
INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas vēl kādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai medmāsai.
-
Šī vakcīna ir parakstīta tikai Jums. Nedodiet to citiem.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai medmāsu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
:
1.
Kas ir Pandemrix un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Pandemrix saņemšanas
3.
Kā lietot Pandemrix
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Pandemrix
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR PANDEMRIX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
KAS IR PANDEMRIX UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Pandemrix ir vakcīna gripas, ko izraisa A(H1N1)v 2009 vīruss,
profilaksei.
Ārsts Pandemrix vietā parasti ieteiks Jums citu vakcīnu (ikgadējo
trivalento/kvadrivalento gripas vakcīnu),
bet, ja trivalentā/kvadrivalentā vakcīna nav pieejama, Pandemrix
tomēr var būt izvēles iespēja, ja Jums ir
nepieciešama aizsardzība pret A(H1N1)v gripu (skatīt „Īpaša
piesardzība, lietojot Pandemrix, nepieciešama
šādos gadījumos”).
KĀ PANDEMRIX DARBOJAS
Cilvēkam ievadot vakcīnu, imūnsistēma (organisma dabiskā
aizsargsistēma) veidos pati savu aizsardzību
(antiviela
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām iespējamām
nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu par to, kā
ziņot par nevēlamām blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Pandemrix suspensija un emulsija injekciju emulsijas pagatavošanai
Gripas vakcīna (H1N1)v (šķelts, inaktivēts virions, ar adjuvantu)
Influenza vaccine (H1N1)v (split virion, inactivated, adjuvanted)
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
1 deva (0,5 ml) pēc sajaukšanas satur:
Inaktivētu, šķeltu gripas vīrusu, kas satur antigēnu
*
, kas ekvivalents
A/California/07/2009 (H1N1) atvasināta celma, izmantojot NYMC X-179A,
3,75 mikrogramiem
**
*
pavairots olās
**
hemaglutinīna
Adjuvants AS03, kura sastāvā ir skvalēns (10,69 miligrami), DL-
α
tokoferols (11,86 miligrami) un
polisorbāts 80 (4,86 miligrami).
Pēc suspensijas un emulsijas sajaukšanas tiek iegūta daudzdevu
vakcīna flakonā. Informāciju par devu
skaitu flakonā skatīt 6.5. apakšpunktā.
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Vakcīna satur 5 mikrogramus tiomersāla.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Suspensija un emulsija injekciju emulsijas pagatavošanai.
Suspensija ir bezkrāsains, gaišs, lāsmojošs šķidrums.
Emulsija ir bālgans vai dzeltenīgs homogēns, pienains šķidrums.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1. TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
A (H1N1)v 2009 vīrusa izraisītas gripas profilakse. Pandemrix
drīkst lietot tikai tad, ja ieteicamā ikgadējā
sezonālā trivalentā/kvadrivalentā gripas vakcīna nav pieejama un
ja tiek uzskatīts, ka imunizācija pret
(H1N1)v ir nepieciešama (skatīt 4.4. un 4.8. apakšpunktu).
Pandemrix jālieto saskaņā ar oficiālajām vadlīnijām.
3
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
Ieteikumos par devām ņemti vērā dati par drošību un
imunogenitāti no klīniskiem pē
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-06-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-06-2016
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-06-2016
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 10-06-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu