Palforzia

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
19-09-2022

Thành phần hoạt chất:

defatted powder of Arachis hypogaea L., semen (peanuts)

Sẵn có từ:

Aimmune Therapeutics Ireland Limited

Mã ATC:

V01

INN (Tên quốc tế):

defatted powder of Arachis hypogaea L., semen (peanuts)

Nhóm trị liệu:

Allergens

Khu trị liệu:

Peanut Hypersensitivity

Chỉ dẫn điều trị:

Palforzia is indicated for the treatment of patients aged 4 to 17 years with a confirmed diagnosis of peanut allergy. Palforzia may be continued in patients 18 years of age and older. Palforzia should be used in conjunction with a peanut-avoidant diet.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2020-12-17

Tờ rơi thông tin

                                62
B. FYLGISEÐILL
63
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
PALFORZIA 0,5 MG DUFT TIL INNTÖKU Í HYLKJUM SEM Á AÐ OPNA
PALFORZIA 1 MG DUFT TIL INNTÖKU Í HYLKJUM SEM Á AÐ OPNA
PALFORZIA 10 MG DUFT TIL INNTÖKU Í HYLKJUM SEM Á AÐ OPNA
PALFORZIA 20 MG DUFT TIL INNTÖKU Í HYLKJUM SEM Á AÐ OPNA
PALFORZIA 100 MG DUFT TIL INNTÖKU Í HYLKJUM SEM Á AÐ OPNA
PALFORZIA 300 MG DUFT TIL INNTÖKU Í SKAMMTAPOKA
fitusneytt duft úr
_Arachis hypogaea L. _
fræi (jarðhnetur)
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Allir geta hjálpað til við þetta með því
að tilkynna aukaverkanir sem koma fram.
Aftast í kafla 4 eru upplýsingar um hvernig tilkynna á
aukaverkanir.
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn vita um allar aukaverkanir. Þetta gildir einnig um
aukaverkanir sem ekki er
minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
1.
Upplýsingar um PALFORZIA og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota PALFORZIA
3.
Hvernig nota á PALFORZIA
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á PALFORZIA
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM PALFORZIA OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
PALFORZIA inniheldur jarðhnetuprótín úr fitusneyddu dufti úr
jarðhnetufræjum. Það tilheyrir flokki
lyfja sem nefnast fæðuofnæmisvaldar. Það er til meðferðar fyrir
einstaklinga sem eru með ofnæmi
fyrir jarðhnetum (
_Arachis hypogaea L._
).
PALFORZIA er ætlað handa börnum og ungu fólki á aldrinum 4 til 17
ára og þeim sem ná
fullorðinsaldri
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Heilbrigðisstarfsmenn eru hvattir til að
tilkynna allar aukaverkanir sem grunur er
um að tengist lyfinu. Í kafla 4.8 eru upplýsingar um hvernig
tilkynna á aukaverkanir.
1.
HEITI LYFS
PALFORZIA 0,5 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
PALFORZIA 1 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
PALFORZIA 10 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
PALFORZIA 20 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
PALFORZIA 100 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
PALFORZIA 300 mg duft til inntöku í skammtapoka
2.
INNIHALDSLÝSING
PALFORZIA 0,5 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
Hvert hylki inniheldur 0,5 mg af jarðhnetuprótíni sem fitusneytt
duft úr fræi
_Arachis hypogaea L. _
(jarðhnetum)
_._
PALFORZIA 1 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
Hvert hylki inniheldur 1 mg af jarðhnetuprótíni sem fitusneytt duft
úr fræi
_Arachis hypogaea L. _
(jarðhnetum)
_._
PALFORZIA 10 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
Hvert hylki inniheldur 10 mg af jarðhnetuprótíni sem fitusneytt
duft úr fræi
_Arachis hypogaea L. _
(jarðhnetum)
_._
PALFORZIA 20 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
Hvert hylki inniheldur 20 mg af jarðhnetuprótíni sem fitusneytt
duft úr fræi
_Arachis hypogaea L. _
(jarðhnetum)
_._
PALFORZIA 100 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
Hvert hylki inniheldur 100 mg af jarðhnetuprótíni sem fitusneytt
duft úr fræi
_Arachis hypogaea L. _
(jarðhnetum)
_._
PALFORZIA 300 mg duft til inntöku í skammtapoka
Hver skammtapoki inniheldur 300 mg af jarðhnetuprótíni sem
fitusneytt duft úr fræi
_Arachis hypogaea _
_L. _
(jarðhnetum)
_._
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3
3.
LYFJAFORM
Hvítt eða drapplitað duft til inntöku í hylkjum sem á að opna
eða skammtapoka.
PALFORZIA 0,5 mg duft til inntöku í hylkjum sem á að
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 04-03-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 04-03-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu