Oxervate

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Recombinant human nerve growth factor

Sẵn có từ:

Dompe farmaceutici s.p.a.

Mã ATC:

S01

INN (Tên quốc tế):

cenegermin

Nhóm trị liệu:

Silmätautien

Khu trị liệu:

keratitis

Chỉ dẫn điều trị:

Kohtalaisen (pysyvän epiteelisairauden) tai vaikea (sarveiskalvon haavauma) neurotrooppisen keratiitin hoito aikuisilla.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2017-07-06

Tờ rơi thông tin

                                20
B.
PAKKAUSSELOSTE
21
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
OXERVATE 20 MIKROGRAMMAA/ML SILMÄTIPAT, LIUOS
senegermiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä koskee
myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
:
1.
Mitä OXERVATE on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät OXERVATE -valmistetta
3.
Miten OXERVATE -valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
OXERVATE -valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ OXERVATE ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
OXERVATE sisältää senegermiiniä vaikuttavana aineena. Senegermiini
on tietyn tyyppinen
hermokasvutekijä (ihmisen proteiini), joka esiintyy luonnostaan
silmän pinnalla.
OXERVATE -valmistetta käytetään aikuisille kohtalaisen tai vaikean
’neurotrofisen
sarveiskalvotulehduksen’ hoitoon. Tämä on sarveiskalvon
(silmämunan etukuoren läpinäkyvän osan)
sairaus, joka aiheuttaa vaurioita sarveiskalvon pinnalle, jotka eivät
parane itsestään, tai sarveiskalvon
haavaumia.
OXERVATE-hoidon tavoitteena on saada sarveiskalvo paranemaan.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT OXERVATE -VALMISTETTA
ÄLÄ KÄYTÄ OXERVATE -VALMISTETTA
-
jos olet allerginen senegermiinille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu
kohdassa 6).
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
Käytä tätä lääkettä ainoastaan sairaaseen silmään (sairaisiin
silmiin).
Kesku
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
_ _
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
OXERVATE 20 mikrogrammaa/ml silmätipat, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi millilitra liuosta sisältää 20 mikrogrammaa senegermiiniä*.
*Rekombinantti ihmisen hermokasvutekijä, tuotettu
_ Escherichia Coli-_
bakteerissa.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Silmätipat, liuos (silmätipat).
Kirkas, väritön liuos. pH7,0–7,4 ja osmolariteetti 280–320
mOsm/kg.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Kohtalaisen (toistuva epiteelivaurio) tai vaikean (sarveiskalvon
haavauma) neurotrofisen
sarveiskalvotulehduksen hoito aikuisilla.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoito tulee aloittaa ja suorittaa silmätautien erikoislääkärin tai
pätevän silmätauteihin perehtyneen
terveydenhuollon ammattilaisen valvonnassa.
Annostus
_Aikuiset _
Suositeltu annos on yksi tippa OXERVATE -valmistetta sairaan silmän
(sairaiden silmien)
sidekalvopussiin kuusi kertaa päivässä kahden tunnin välein. Hoito
aloitetaan aamulla ja suoritetaan
12 tunnin kuluessa. Hoitoa jatketaan 8 viikon ajan.
Jos potilaalla on silmäinfektio, se tulee hoitaa ennen OXERVATE
-hoidon aloittamista (ks. kohta 4.4).
_ _
Jos annos jää väliin, hoitoa jatketaan tavalliseen tapaan
seuraavalla aikataulun mukaisella annoksella.
Väliin jäänyt annos voidaan antaa myöhemmin päivittäisen
injektiopullon 12 tunnin kestoajan
puitteissa. Potilaita on neuvottava, ettei valmistetta pidä laittaa
enempää kuin yksi tippa sairaaseen
silmään (sairaisiin silmiin) millään antokerralla.
_Erityisryhmät _
_ _
_Iäkkäät _
Annosta ei tarvitse muuttaa 65-vuotiaille ja sitä vanhemmille
potilaille.
_Heikentynyt maksan ja munuaisten toiminta _
Lääkevalmistetta ei ole tutkittu potilailla, joiden maksan tai
munuaisten toiminta on heikentynyt.
Annoksen muuttamista ei kuitenkaan katsota tarpeelliseksi näissä
potilasryhmissä.
3
_Pediatriset potilaat _
Tämän lääkevalmisteen turvallisuutta ja tehoa alle 18-vuotiaiden
lasten ja nuorten hoidossa ei ole
varmistettu.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-07-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-06-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-06-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-06-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-07-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu