Osseor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

strontium ranelate

Sẵn có từ:

Les Laboratoires Servier

Mã ATC:

M05BX03

INN (Tên quốc tế):

strontium ranelate

Nhóm trị liệu:

Zāles kaulu slimību ārstēšanai

Khu trị liệu:

Osteoporoze, pēcmenopauzes

Chỉ dẫn điều trị:

Smaga osteoporozes ārstēšana sievietēm pēcmenopauzes vecumā, kam ir liels lūzuma risks, lai samazinātu mugurkaulāja un gūžas kaula lūzumu risku. Ārstēšana smagas osteoporozes ārstēšanai pieaugušiem vīriešiem paaugstināts risks lūzums. Lēmumu noteikt strontium ranelate būtu balstīta uz novērtējumu par katra pacienta vispārējo risku.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Atsaukts

Ngày ủy quyền:

2004-09-20

Tờ rơi thông tin

                                31
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
32
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
OSSEOR 2 G GRANULAS IEKŠĶĪGI LIETOJAMĀS SUSPENSIJAS PAGATAVOŠANAI
_Strontium ranelate_
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir OSSEOR un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms OSSEOR lietošanas
3.
Kā lietot OSSEOR
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt OSSEOR
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR OSSEOR UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
OSSEOR 2 g ir līdzeklis smagas osteoporozes ārstēšanai:
-
pēcmenopauzes vecuma sievietēm,
-
pieaugušiem vīriešiem,
ar augstu lūzuma risku, kam nav iespējama cita alternatīva
terapija. Pēcmenopauzes vecuma sievietēm
stroncija ranelāts samazina mugurkaula skriemeļu un gūžas kaula
lūzumu risku.
Par osteoporozi
Organisms pastāvīgi noārda vecos kaulus un veido jaunus kaulaudus.
Ja Jums ir osteoporoze,
organisms noārda vairāk kaulaudu nekā veido, tādēļ pakāpeniski
notiek kaulaudu zudums, un kauli
kļūst plānāki un trausli. Tas īpaši bieži vērojams sievietēm
pēc menopauzes.
Daudziem cilvēkiem ar osteoporozi nav simptomu, un Jūs pat varat
nezināt, ka Jums tā ir. Tomēr
osteoporoze palielina lūzumu, īpaši mugurkaula, gūžas un
plaukstas pamata lūzumu iespēju.
Kā OSSEOR darbojas
OSSEOR, kas satur vielu, ko sauc par stroncija ranelātu, pieder pie
zāļu grupas, ko izmanto kaulu
slimību ārstēšanai.
OSSEOR darbojas
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
OSSEOR 2 g granulas iekšķīgi lietojamās suspensijas
pagatavošanai.
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra paciņa satur 2 g stroncija ranelāta _(Strontium ranelate)_.
Palīgviela ar zināmu iedarbību:
katra paciņa satur arī 20 mg aspartāma (E951)
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1 apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Granulas iekšķīgi lietojamās suspensijas pagatavošanai.
Dzeltenas granulas.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Smagas osteoporozes ārstēšana:
-
sievietēm pēc menopauzes,
-
pieaugušiem vīriešiem
ar augstu lūzuma risku, kam ārstēšana ar citām osteoporozes
ārstēšanai apstiprinātajām zālēm nav
iespējama, piemēram, kontrindikāciju vai nepanesības dēļ.
Sievietēm pēc menopauzes stroncija
ranelāts samazina mugurkaula skriemeļu un gūžas kaula lūzumu
risku (skatīt 5.1. apakšpunktu).
Lēmums parakstīt stroncija ranelātu jābalsta uz kopējo risku
vērtējumu katram pacientam individuāli.
(skatīt 4.3. un 4.4. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšanu drīkst uzsākt tikai ārsts ar pieredzi osteoporozes
ārstēšanā.
Devas
Ieteicamā deva ir viena paciņa pa 2 g reizi dienā, lietojot
iekšķīgi.
Ārstējamās slimības rakstura dēļ stroncija ranelāts paredzēts
ilgstošai lietošanai.
Stroncija ranelāta uzsūkšanos mazina pārtika, piens un tā
produkti, tādēļ OSSEOR jālieto starp
ēdienreizēm. Ņemot vērā lēno uzsūkšanos, OSSEOR jālieto pirms
gulētiešanas, vēlams vismaz divas
stundas pēc ēšanas (skatīt 4.5. un 5.2. apakšpunktu).
Ar stroncija ranelātu ārstētiem pacientiem jāsaņem D vitamīns un
kalcija papildterapija, ja uzņemšana
ar uzturu nav pietiekama.
_Gados vecāki cilvēki_
Stroncija ranelāta efektivitāte un drošība pierādīta plašai
pieaugušu vīriešu un pēcmenopauzes
vecuma sieviešu grupai (līdz pat 100 gadiem iekļaušanas brīdī)
ar osteoporozi. Vecuma dēļ devas
pielāgošana nav nepieciešama.
3

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-07-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-12-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-12-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-12-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-07-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu