Opsumit

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Tây Ban Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Macitentan

Sẵn có từ:

Janssen-Cilag International N.V.  

Mã ATC:

C02KX04

INN (Tên quốc tế):

macitentan

Nhóm trị liệu:

Los antihipertensivos,los

Khu trị liệu:

Hipertensión, Pulmonar

Chỉ dẫn điều trị:

Opsumit, como monoterapia o en combinación, está indicado para el tratamiento a largo plazo de la hipertensión arterial pulmonar (HAP) en pacientes adultos de la Clase funcional (FC) II a III de la OMS.. La eficacia se ha demostrado en un PAH la población, incluyendo a idiopática y hereditarias de la PAH, PAH asociados con trastornos del tejido conectivo, y la HAP asociada con corrección simple enfermedad cardíaca congénita.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2013-12-20

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PROSPECTO
PROSPECTO: INFORMACIÓN PARA EL USUARIO
OPSUMIT 10 MG COMPRIMIDOS RECUBIERTOS CON PELÍCULA
macitentán
LEA TODO EL PROSPECTO DETENIDAMENTE ANTES DE EMPEZAR A TOMAR ESTE
MEDICAMENTO, PORQUE
CONTIENE INFORMACIÓN IMPORTANTE PARA USTED.
-
Conserve este prospecto, ya que puede tener que volver a leerlo.
-
Si tiene alguna duda, consulte a su médico o farmacéutico.
-
Este medicamento se le ha recetado solamente a usted, y no debe
dárselo a otras personas
aunque tengan los mismos síntomas que usted, ya que puede
perjudicarles.
-
Si experimenta efectos adversos
, consulte a su médico o farmacéutico, incluso si se trata
de efectos adversos que no aparecen en este prospecto. Ver sección 4.
CONTENIDO DEL PROSPECTO
1.
Qué es Opsumit y para qué se utiliza
2.
Qué necesita saber antes de empezar a tomar Opsumit
3.
Cómo tomar Opsumit
4.
Posibles efectos adversos
5.
Conservación de Opsumit
6.
Contenido del envase e información adicional
1.
QUÉ ES OPSUMIT Y PARA QUÉ SE UTILIZA
Opsumit contiene el principio activo macitentán, que pertenece a la
clase de medicamentos
denominados “antagonistas de los receptores de endotelina”_._
Opsumit se utiliza para el tratamiento a largo plazo de la
hipertensión arterial pulmonar (HAP) en
adultos; se puede utilizar solo o con otros medicamentos para la HAP.
La HAP es la presión arterial
elevada en los vasos sanguíneos que llevan sangre del corazón a los
pulmones (arterias pulmonares).
En personas con HAP, estas arterias se pueden estrechar, por lo que el
corazón se tiene que esforzar
más para bombear sangre a través de ellas. Como consecuencia, los
afectados se sienten cansados,
mareados y con dificultad para respirar.
Opsumit ensancha las arterias pulmonares, con lo que facilita que el
corazón bombee sangre a través
de ellas. De este modo, se reduce la presión arterial, se alivian los
síntomas y mejora la evolución de la
enfermedad.
2.
QUÉ NECESITA SABER ANTES DE EMPEZAR A TOMAR OPSUMIT
NO TOME OPSUMIT

si es alérgico a macitentán, soja o a 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
FICHA TÉCNICA O RESUMEN DE LAS CARACTERÍSTICAS DEL PRODUCTO
1.
NOMBRE DEL MEDICAMENTO
Opsumit 10 mg comprimidos recubiertos con película
2.
COMPOSICIÓN CUALITATIVA Y CUANTITATIVA
Cada comprimido recubierto con película contiene 10 mg de
macitentán.
Excipiente(s) con efecto conocido
Cada comprimido recubierto con película contiene aproximadamente 37
mg de lactosa (en forma de
monohidrato) y aproximadamente 0,06 mg de lecitina de soja (E322).
Para consultar la lista completa de excipientes, ver sección 6.1.
3.
FORMA FARMACÉUTICA
Comprimido recubierto con película (comprimido).
Comprimidos recubiertos con película de color blanco a blanquecino,
redondos, biconvexos y de
5,5 mm con “10” grabado en ambas caras.
4.
DATOS CLÍNICOS
4.1
INDICACIONES TERAPÉUTICAS
Opsumit, en monoterapia o en combinación, está indicado para el
tratamiento a largo plazo de la
hipertensión arterial pulmonar (HAP) en pacientes adultos
clasificados como clase funcional (CF) II
a III de la Organización Mundial de la Salud (OMS).
Se ha demostrado su eficacia en una población con HAP, incluidas HAP
idiopática o heredable, HAP
asociada a trastornos del tejido conjuntivo y HAP asociada a
cardiopatía congénita corregida simple
(ver sección 5.1).
4.2
POSOLOGÍA Y FORMA DE ADMINISTRACIÓN
El tratamiento debe ser iniciado y supervisado únicamente por un
médico con experiencia en el
tratamiento de la HAP.
Posología
La dosis recomendada es de 10 mg una vez al día.
Poblaciones especiales
_Edad avanzada_
No se requieren ajustes de la dosis en pacientes mayores de 65 años
(ver sección 5.2).
_Insuficiencia hepática_
Según los datos de farmacocinética, no se precisan ajustes de la
dosis en pacientes con insuficiencia
hepática leve, moderada o severa (ver las secciones 4.4 y 5.2). Sin
embargo, no existe experiencia
clínica con el uso de macitentán en pacientes con HAP e
insuficiencia hepática moderada o severa.
Opsumit no se debe iniciar en pacientes con insuficiencia hepática
severa, o elevación clínicamente

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 03-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 03-09-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu