Oprymea

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Pháp

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Dichlorhydrate de pramipexole monohydraté

Sẵn có từ:

Krka, d.d., Novo mesto

Mã ATC:

N04BC05

INN (Tên quốc tế):

pramipexole

Nhóm trị liệu:

Les médicaments anti-parkinsoniens

Khu trị liệu:

Maladie de Parkinson

Chỉ dẫn điều trị:

Oprymea est indiqué pour le traitement des signes et symptômes de la maladie de Parkinson idiopathique, seul (sans lévodopa) ou en association avec la lévodopa,. au cours de la maladie, jusqu'à la fin de stades, lorsque l'effet de la lévodopa s'estompe ou deviennent incohérentes et les fluctuations de l'effet thérapeutique apparaissent (en fin de dose ou "off"). Oprymea est indiqué chez les adultes pour le traitement symptomatique de la forme modérée à sévère idiopathique Syndrome des Jambes sans repos à des doses allant jusqu'à 0. 54 mg de base (0. 75 mg de sel) (voir la section 4.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 22

Tình trạng ủy quyền:

Autorisé

Ngày ủy quyền:

2008-09-12

Tờ rơi thông tin

                                97
B. NOTICE
98
NOTICE: INFORMATION DE PATIENT
OPRYMEA 0,088 MG COMPRIMÉS
OPRYMEA 0,18 MG COMPRIMÉS
OPRYMEA 0,35 MG COMPRIMÉS
OPRYMEA 0,7 MG COMPRIMÉS
OPRYMEA 1,1 MG COMPRIMÉS
pramipexole
VEUILLEZ LIRE ATTENTIVEMENT CETTE NOTICE AVANT DE PRENDRE CE
MÉDICAMENT CAR ELLE CONTIENT DES
INFORMATIONS IMPORTANTES POUR VOUS.
-
Gardez cette notice. Vous pourriez avoir besoin de la relire.
-
Si vous avez d'autres questions, interrogez votre médecin ou votre
pharmacien.
-
Ce médicament vous a été personnellement prescrit. Ne le donnez pas
à d’autres personnes. Il
pourrait leur être nocif, même si les signes de leur maladie sont
identiques aux vôtres.
-
Si vous ressentez un quelconque effet indésirable, parlez-en à votre
médecin ou votre
pharmacien. Ceci s’applique aussi à tout effet indésirable qui ne
serait pas mentionné dans cette
notice. Voir rubrique 4.
QUE CONTIENT CETTE NOTICE ?
1.
Qu'est-ce que Oprymea et dans quels cas est-il utilisé
2.
Quelles sont les informations à connaître avant de prendre Oprymea
3.
Comment prendre Oprymea
4.
Quels sont les effets indésirables éventuels
5.
Comment conserver Oprymea
6.
Contenu de l’emballage et autres informations
1.
QU’EST-CE QUE OPRYMEA ET DANS QUELS CAS EST-IL UTILISÉ
Oprymea contient la substance active pramipexole et appartient à une
classe de médicaments appelés
agonistes dopaminergiques, qui stimulent les récepteurs à la
dopamine situés dans le cerveau. La
stimulation des récepteurs de la dopamine déclenche des impulsions
nerveuses dans le cerveau qui
contribuent au contrôle des mouvements du corps.
DANS QUELS CAS OPRYMEA EST-IL UTILISÉ:
-
Oprymea comprimés utilisé seul ou en association à la lévodopa
(autre médicament pour la
maladie de Parkinson), est indiqué pour le traitement des symptômes
de la maladie de Parkinson
chez l’adulte.
-
Oprymea comprimés, est indiqué pour le traitement du syndrome des
jambes sans repos modéré
à sévère chez l’adulte.
2.
QUELLES SONT LES INFORMATIONS À CONNAÎTRE AVANT DE PRENDR
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANNEXE I
RÉSUMÉ DES CARACTÉRISTIQUES DU PRODUIT
2
1.
DÉNOMINATION DU MÉDICAMENT
Oprymea 0,088 mg comprimés
Oprymea 0,18 mg comprimés
Oprymea 0,35 mg comprimés
Oprymea 0,7 mg comprimés
Oprymea 1,1 mg comprimés
2.
COMPOSITION QUALITATIVE ET QUANTITATIVE
Oprymea 0,088 mg comprimés
Chaque comprimé contient 0,088 mg de pramipexole (soit 0,125 mg de
dichlorhydrate de pramipexole
monohydraté).
Oprymea 0,18 mg comprimés
Chaque comprimé contient 0,18 mg de pramipexole (soit 0,25 mg de
dichlorhydrate de pramipexole
monohydraté).
Oprymea 0,35 mg comprimés
Chaque comprimé contient 0,35 mg de pramipexole (soit 0,5 mg de
dichlorhydrate de pramipexole
monohydraté).
Oprymea 0,7 mg comprimés
Chaque comprimé contient 0,7 mg de pramipexole (soit 1 mg de
dichlorhydrate de pramipexole
monohydraté).
Oprymea 1,1 mg comprimés
Chaque comprimé contient 1,1 mg de pramipexole (soit 1,5 mg de
dichlorhydrate de pramipexole
monohydraté).
_NB:_
Dans la littérature, les doses de pramipexole sont toujours
exprimées par rapport à la forme salifiée.
Dans ce texte, les doses seront exprimées à la fois pour la forme
base et la forme sel (entre
parenthèses).
Pour la liste complète des excipients, voir rubrique 6.1.
3.
FORME PHARMACEUTIQUE
Comprimé
Oprymea 0,088 mg comprimés
Comprimé blanc, rond, avec des bords biseautés et « P6 » gravé
sur une face.
Oprymea 0,18 mg comprimés
Comprimé blanc, ovale, avec des bords biseautés, un sillon de
sécabilité sur les deux faces, et avec
« P7 » gravé sur les deux moitiés d’une seule face. Le comprimé
peut être divisé en deux doses égales.
Oprymea 0,35 mg comprimés
Comprimé blanc, ovale, avec des bords biseautés, un sillon de
sécabilité sur les deux faces, et avec
« P8 » gravé sur les deux moitiés d’une seule face. Le comprimé
peut être divisé en deux doses égales.
Oprymea 0,7 mg comprimés
Comprimé blanc, rond, avec des bords biseautés, un sillon de
sécabilité sur les deux faces, et avec
« P9 » gravé sur les deux moitiés d’une seule f
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-03-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 31-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 31-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 31-07-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 31-07-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-03-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu