Ondexxya

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

andexanet alfa

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

V03AB

INN (Tên quốc tế):

andexanet alfa

Nhóm trị liệu:

Kaikki muut terapeuttiset tuotteet

Khu trị liệu:

Huumeisiin Liittyviä Sivuvaikutuksia ja Haittavaikutuksia

Chỉ dẫn điều trị:

Aikuisilla potilailla, joilla on suora hyytymistekijä Xa: n (FXa) estäjä (apixaban tai rivaroksabaani), kun käänteinen antikoagulaatio tarvitaan, koska henkeä uhkaava tai hallitsematon verenvuoto.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2019-04-26

Tờ rơi thông tin

                                25
B. PAKKAUSSELOSTE
26
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE JA KÄYTTÄJÄLLE
ONDEXXYA 200 MG INFUUSIOKUIVA-AINE, LIUOSTA VARTEN
andeksaneetti alfa
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla
kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Ks. kohdan 4 lopusta, miten haittavaikutuksista
ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ SINULLE
TÄRKEITÄ TIETOJA.
HUOMAA, ETTÄ TÄTÄ
LÄÄKETTÄ KÄYTETÄÄN PÄÄASIASSA HÄTÄTILANTEISSA JA LÄÄKÄRI
ON PÄÄTTÄNYT, ETTÄ TARVITSET SITÄ.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai sairaanhoitajan
puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös
sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Ondexxya on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan
Ondexxya-valmistetta
3.
Miten Ondexxya-valmistetta käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Ondexxya-valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ ONDEXXYA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Ondexxya sisältää vaikuttavana aineena andeksaneetti alfaa. Se
kumoaa tekijä Xa:n estäjien
(apiksabaanin tai rivaroksabaanin) vaikutuksen. Tekijä Xa:n estäjät
ovat antikoagulantteja, joita
annetaan verihyytymien muodostumisen ehkäisemiseksi verisuonissa.
Lääkäri saattaa päättää antaa
Ondexxya-valmistetta kumotakseen nopeasti antikoagulantin vaikutukset
hengenvaarallisessa tai
hallitsemattomassa verenvuototilanteessa.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
ONDEXXYA-VALMISTETTA
ÄLÄ KÄYTÄ ONDEXXYA-VALMISTETTA:

jos olet allerginen andeksaneetti alfalle tai tämän lääkkeen
jollekin muulle aineelle (lueteltu
kohdassa 6)

j
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Ondexxya 200 mg infuusiokuiva-aine, liuosta varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää 200 mg andeksaneetti alfaa*.
Käyttökuntoon saattamisen jälkeen yksi ml liuosta sisältää 10 mg
andeksaneetti alfaa.
* Andeksaneetti alfa tuotetaan yhdistelmä-DNA-tekniikalla
kiinanhamsterin munasarjasoluissa (CHO-
soluissa).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokuiva-aine, liuosta varten.
Valkoinen tai luonnonvalkoinen kylmäkuivattu jauhe.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Tekijän Xa (FXa:n) suoraa estäjää (apiksabaania tai
rivaroksabaania) saaville aikuisille potilaille, kun
antikoagulaatio on kumottava hengenvaarallisen tai hallitsemattoman
verenvuodon takia.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Rajoitettu vain sairaalakäyttöön.
Annostus
Andeksaneetti alfa annetaan boluksena laskimoon tavoitenopeudella noin
30 mg/min 15 minuutin
aikana (pieni annos) tai 30 minuutin aikana (suuri annos), minkä
jälkeen antamista jatketaan jatkuvana
infuusiona, jonka nopeus on 4 mg/min (pieni annos) tai 8 mg/min (suuri
annos), 120 minuutin ajan
(ks. taulukko 1). Andeksaneetti alfan annostus perustuu
farmakokineettiseen/farmakodynaamiseen
mallinnukseen ja simulaatioihin (ks. kohdat 5.1 ja 5.2).
3
TAULUKKO 1: ANNOSTUSOHJEET
ALOITUSBOLUS LASKIMOON
JATKUVA INFUUSIO
LASKIMOON
TARVITTAVIEN
200 MG:N
INJEKTIOPULLOJEN
KOKONAISMÄÄRÄ
Pieni annos
400 mg tavoitenopeudella
30 mg/min
4 mg/min 120 minuutin
ajan (480 mg)
5
Suuri annos
800 mg tavoitenopeudella
30 mg/min
8 mg/min 120 minuutin
ajan (960 mg)
9
Apiksabaanin vaikutuksen kumoaminen
Ondexxya-valmisteen suositeltu annostus perustuu siihen
apiksabaaniannokseen, jota potilas käyttä
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-06-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu