Ocaliva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Na Uy

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
22-12-2023

Thành phần hoạt chất:

Obeticholic syre

Sẵn có từ:

ADVANZ PHARMA Limited

Mã ATC:

A05AA04

INN (Tên quốc tế):

obeticholic acid

Nhóm trị liệu:

Galle- og leverterapi

Khu trị liệu:

Levercirrhose, galli

Chỉ dẫn điều trị:

Ocaliva er indisert for behandling av primære biliær kolangitt (også kjent som primær biliary skrumplever) i kombinasjon med ursodeoxycholic syre (UDCA) i voksne med en utilstrekkelig svar til UDCA eller som monoterapi i voksne kan ikke tolerere UDCA.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 17

Tình trạng ủy quyền:

autorisert

Ngày ủy quyền:

2016-12-12

Tờ rơi thông tin

                                26
B.
PAKNINGSVEDLEGG
27
PAKNINGSVEDLEGG: INFORMASJON TIL PASIENTEN
OCALIVA 5 MG TABLETTER, FILMDRASJERTE
OCALIVA 10 MG TABLETTER, FILMDRASJERTE
obetikolsyre
Dette legemidlet er underlagt særlig overvåkning for å oppdage ny
sikkerhetsinformasjon så raskt
som mulig. Du kan bidra ved å melde enhver mistenkt bivirkning. Se
avsnitt 4 for informasjon om
hvordan du melder bivirkninger.
LES NØYE GJENNOM DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FØR DU BEGYNNER Å BRUKE
DETTE LEGEMIDLET. DET
INNEHOLDER INFORMASJON SOM ER VIKTIG FOR DEG.
-
Ta vare på dette pakningsvedlegget. Du kan få behov for å lese det
igjen.
-
Spør lege, apotek eller sykepleier hvis du har flere spørsmål eller
trenger mer informasjon.
-
Dette legemidlet er skrevet ut kun til deg. Ikke gi det videre til
andre. Det kan skade dem, selv
om de har symptomer på sykdom som ligner dine.
-
Kontakt lege, apotek eller sykepleier dersom du opplever bivirkninger,
inkludert mulige
bivirkninger som ikke er nevnt i dette pakningsvedlegget. Se avsnitt
4.
I DETTE PAKNINGSVEDLEGGET FINNER DU INFORMASJON OM:
1.
Hva Ocaliva er og hva det brukes mot
2.
Hva du må vite før du bruker Ocaliva
3.
Hvordan du bruker Ocaliva
4.
Mulige bivirkninger
5.
Hvordan du oppbevarer Ocaliva
6.
Innholdet i pakningen og ytterligere informasjon
1.
HVA OCALIVA ER OG HVA DET BRUKES MOT
Ocaliva inneholder virkestoffet obetikolsyre (farnesoid
X-reseptor-agonist) som bidrar til å forbedre
leverfunksjonen din ved å redusere produksjonen og oppbyggingen av
galle i leveren samt å redusere
betennelse.
Dette legemidlet brukes til å behandle voksne pasienter med en type
leversykdom kjent som primær
biliær kolangitt, enten alene eller sammen med et annet legemiddel,
ursodeoksykolsyre.
2.
HVA DU MÅ VITE FØR DU BRUKER OCALIVA
BRUK IKKE OCALIVA
-
dersom du er allergisk overfor obetikolsyre eller noen av de andre
innholdsstoffene i dette
legemidlet (listet opp i avsnitt 6).
-
dersom du har primær biliær kolangitt med levercirrhose med
symptomer som væske i magen
eller forvirring (dekompensert levercir
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VEDLEGG I
PREPARATOMTALE
2
Dette legemidlet er underlagt særlig overvåkning for å oppdage ny
sikkerhetsinformasjon så raskt
som mulig. Helsepersonell oppfordres til å melde enhver mistenkt
bivirkning. Se pkt. 4.8 for
informasjon om bivirkningsrapportering.
1.
LEGEMIDLETS NAVN
Ocaliva 5 mg tabletter, filmdrasjerte
Ocaliva 10 mg tabletter, filmdrasjerte
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSETNING
Ocaliva 5 mg tabletter, filmdrasjerte
Hver filmdrasjerte tablett inneholder 5 mg obetikolsyre.
Ocaliva 10 mg tabletter, filmdrasjerte
Hver filmdrasjerte tablett inneholder 10 mg obetikolsyre.
For fullstendig liste over hjelpestoffer, se pkt. 6.1.
3.
LEGEMIDDELFORM
Tablett, filmdrasjert
Ocaliva 5 mg tabletter, filmdrasjerte
Gul, 8,0 mm rund tablett merket med «INT» på den ene siden og «5»
på den andre.
Ocaliva 10 mg tabletter, filmdrasjerte
Gul, 8 mm × 7 mm trekantet tablett merket med «INT» på den ene
siden og «10» på den andre.
4.
KLINISKE OPPLYSNINGER
4.1
INDIKASJON(ER)
Ocaliva er indisert for behandling av primær biliær kolangitt (PBC);
enten i kombinasjon med
ursodeoksykolsyre (UDCA) hos voksne med en utilstrekkelig respons på
UDCA, eller som
monoterapi hos voksne som ikke tåler UDCA.
4.2
DOSERING OG ADMINISTRASJONSMÅTE
Dosering
Før oppstart av behandling med obetikolsyre må leverstatus til
pasienten være kjent. Før behandlingen
starter skal det fastslås om pasienten har dekompensert cirrhose
(inkludert Child-Pugh klasse B eller
C) eller om pasienten har hatt en tidligere hendelse med
dekompensering, ettersom obetikolsyre er
kontraindisert hos disse pasientene (se pkt. 4.3 og 4.4).
Startdosen for obetikolsyre er 5 mg én gang daglig i de første 6
månedene.
3
For pasienter som ikke har oppnådd en tilstrekkelig reduksjon av
alkalisk fosfatase (ALP) og/eller
total bilirubin og som tolererer obetikolsyre etter de første 6
månedene, skal det økes til en maksimal
dose på 10 mg én gang daglig.
Ingen dosejustering av samtidig administrert UDCA kreves hos pasienter
som får obetikolsyre.
_H
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-05-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 14-05-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu