Nyxthracis (previously Obiltoxaximab SFL)

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

nyxthracis

Sẵn có từ:

SFL Pharmaceuticals Deutschland GmbH

Mã ATC:

J06BB22

INN (Tên quốc tế):

obiltoxaximab

Nhóm trị liệu:

Suguhormoonid ja immunoglobuliinid,

Khu trị liệu:

Anthrax

Chỉ dẫn điều trị:

Obiltoxaximab SFL is indicated in combination with appropriate antibacterial drugs in all age groups for treatment of inhalational anthrax due to Bacillus anthracis (see section 5. Obiltoxaximab SFL is indicated in all age groups for post-exposure prophylaxis of inhalational anthrax when alternative therapies are not appropriate or are not available (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 3

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2020-11-18

Tờ rơi thông tin

                                22
B.
PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
NYXTHRACIS 100 MG/ML INFUSIOONILAHUSE KONTSENTRAAT
obiltoksaksimab
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on NYXTHRACIS ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne ravimi NYXTHRACIS manustamist
3.
Kuidas ravimit NYXTHRACIS manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas ravimit NYXTHRACIS säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON NYXTHRACIS JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
NYXTHRACIS sisaldab toimeainena obiltoksaksimabi. Obiltoksaksimab on
monoklonaalne antikeha
ehk teatud tüüpi valk, mis seondub põrnatõbe põhjustava bakteri
toodetud toksiinidega ja inaktiveerib
need.
Ravimit NYXTHRACIS kasutatakse koos antibiootikumidega, et ravida
selle bakteri sissehingamisest
põhjustatud põrnatõvega (inhalatsioonpõrnatõbi) täiskasvanuid ja
lapsi.
Ravimit NYXTHRACIS tohib kasutada ka siis, kui olete võinud kokku
puutuda põrnatõve bakteriga
või selle spooridega, kuid teil puuduvad haiguse sümptomid ja muu
ravi ei ole kättesaadav ega
asjakohane.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE RAVIMI NYXTHRACIS MANUSTAMIST
_ _
TEILE EI TOHI MANUSTADA RAVIMIT NYXTHRACIS
-
kui olete obiltoksaksimabi või selle ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne ravimi NYXTHRACIS manustamist pidage nõu oma arsti, apteekri
või meditsiiniõega:
-
kui teil
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
NYXTHRACIS 100 mg/ml infusioonilahuse kontsentraat
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Kontsentraadi üks milliliiter sisaldab 100 mg obiltoksaksimabi.
Üks 6 ml viaal sisaldab 600 mg obiltoksaksimabi.
Obiltoksaksimabi toodetakse hiire GS-NS0 müeloomi rakkudes
rekombinantse DNA-tehnoloogia abil.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Kontsentraadi üks milliliiter sisaldab 36 mg sorbitooli.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonilahuse kontsentraat (steriilne kontsentraat).
NYXTHRACIS on selge või pärlendav, värvitu kahvatu- kuni
tumekollane lahus, mis võib sisaldada
poolläbipaistvaid kuni valgeid valguosakesi (mis eemaldatakse
infusioonisüsteemis oleva filtriga) ning
mille pH on 5,5 ja osmolaalsus 277…308 mOsm/kg.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
NYXTHRACIS on näidustatud
_Bacillus anthracis’_
e põhjustatud inhalatsioonpõrnatõve raviks koos
asjakohaste antibakteriaalsete ravimitega kõigile vanuserühmadele(vt
lõik 5.1.)
_._
NYXTHRACIS on näidustatud inhalatsioonpõrnatõvega kokkupuute
järgseks profülaktikaks kõigile
vanuserühmadele, kui teised ravivõimalused ei sobi või neid ei saa
kasutada (vt lõik 5.1).
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Ravimit NYXTHRACIS tuleb manustada kohe, kui see on kliiniliselt
näidustatud.
Ravimi NYXTHRACIS kasutamisel peab alati olema kättesaadav asjakohane
ravi ja jälgimine, sest
ravimi manustamisele võib järgneda anafülaktiline reaktsioon.
Annustamine
Ravimi NYXTHRACIS soovitatav annus täiskasvanutele kehamassiga
vähemalt 40 kg on üks
intravenoosne infusioon 16 mg kehamassi kg kohta (mg/kg). Ravimi
NYXTHRACIS soovitatav annus
täiskasvanutele kehamassiga alla 40 kg on üks intravenoosne
infusioon 24 mg/kg.
3
Enne ravimi NY
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 27-11-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này