NovoThirteen

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

catridecacog

Sẵn có từ:

Novo Nordisk A/S

Mã ATC:

B02BD11

INN (Tên quốc tế):

catridecacog

Nhóm trị liệu:

hemostatice

Khu trị liệu:

Tulburări de coagulare a sângelui, moștenite

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamentul profilactic pe termen lung al sângerării la pacienții adulți și copii și adolescenți cu vârsta de 6 ani și peste cu deficiență congenitală a factorului XIII-subunitate.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2012-09-03

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PROSPECTUL
23
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
NOVOTHIRTEEN 2500 UI PULBERE ŞI SOLVENT PENTRU SOLUŢIE INJECTABILĂ
catridecacog (factorul de coagulare XIII recombinant)
CITIŢI ÎN ÎNTREGIME ŞI CU ATENŢIE ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
–
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
–
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră.
–
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală
ca dumneavoastră.
–
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră. Acestea includ
orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest prospect. Vezi
pct.4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
:
1.
Ce este NovoThirteen şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să utilizaţi NovoThirteen
3.
Cum să utilizaţi NovoThirteen
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează NovoThirteen
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii.
1.
CE ESTE NOVOTHIRTEEN ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
CE ESTE NOVOTHIRTEEN
NovoThirteen conţine substanţa activă catridecacog, care este
identică cu factorul uman de coagulare
XIII, o enzimă necesară pentru coagularea sângelui. NovoThirteen
înlocuieşte factorul XIII lipsă şi
ajută la stabilizarea cheagului de sânge iniţial prin crearea unui
înveliş în jurul acestuia.
PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ NOVOTHIRTEEN
NovoThirteen se utilizează pentru prevenirea hemoragiilor în cazul
pacienţilor care nu au o cantitate
suficientă de factor XIII sau lipseste o parte a acestuia (numită
subunitatea A).
2.
CE TREBUIE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE SĂ UTILIZAŢI NOVOTHIRTEEN
Este important să folosiți NovoThirteen injectabil imediat după
reconstituire.
NU UTILIZAŢI NOVOTHIRTEEN
•
Dacă sunteţi alergic la catridecacog sau la oricare dintre celelalte
compon
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
NovoThirteen 2500 UI pulbere şi solvent pentru soluţie injectabilă
_ _
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Un flacon conţine catridecacog* (factor de coagulare XIII
recombinant) (ADNr): 2500 UI în 3 ml,
care
după reconstituire, corespunde la o concentraţie de 833 UI/ml.
Activitatea specifică a
NovoThirteen este de aproximativ 165 UI/mg proteină.
* Substanța activă este produsă în celule de drojdie (
_Saccharomyces cerevisiae_
) prin tehnologia ADN-
ului recombinant.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Pulbere şi solvent pentru soluţie injectabilă.
Pulberea este albă şi solventul este limpede şi incolor.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Profilaxia pe termen lung a sângerării la pacienţi cu deficit
congenital de subunitate A a factorului
XIII.
Tratamentul episoadelor de sângerare survenite între administrări
în timpul profilaxiei obișnuite.
NovoThirteen poate fi utilizat la toate grupele de vârstă.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Tratamentul trebuie iniţiat sub supravegherea unui medic cu
experienţă în tratamentul tulburărilor de
coagulare rare. Deficitul congenital de subunitate A a factorului XIII
trebuie confirmat prin metodele
adecvate de diagnostic care includ activitatea factorului XIII,
testarea imunologică şi dacă este posibil,
genotiparea.
Doze
Potenţa acestui medicament este exprimată în unităţi
internaţionale (UI).
Deşi se utilizează acelaşi tip de unitate (UI), modul de
administrare al NovoThirteen este diferit de alte
scheme de tratament care conţin FXIII (vezi pct. 4.4).
_Profilaxie _
Doza recomandată pentru tratamentul profilactic este de 35 UI/kg
greutate corporală o dată pe lună (la
fiecare 28 zile + 2 zile), administrată sub formă de injecţie
intravenoasă în bolus.
_Tratamentul sângerărilor _
Dacă o sângerare apare în timpul profilaxiei obișnuite, se
recomandă tratamentul cu doză unică
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 26-11-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 26-11-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu